Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ Hữu nghị, hợp tác - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Uyên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ Hữu nghị, hợp tác - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Uyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ Hữu nghị, hợp tác - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Uyên
Lớp 5a Luyện từ và câu GV: Bùi Thị Uyên Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nh ư ng khác hẳn nhau về nghĩa . Câu hỏi : Thế nào là từ đồng âm? Câu hỏi : Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “ cờ” Ví dụ: - Ông em rất thích chơi cờ t ư ớng. (cờ có nghĩa là một trò ch ơ i, một môn thể thao) - Cứ đến ngày lễ mùng 2/9 nhà em lại treo cờ Tổ Quốc Việt Nam. (Cờ ở đây chỉ lá cờ Việt Nam) PHẦN THI: cả lớp nhảy theo nhạc Câu hỏi : Xác định từ đồng âm trong câu sau. Má tôi đi chợ mua rau má. Đáp án: Từ "má" đầu tiên là từ chỉ người, nghĩa là mẹ, còn từ "má" thứ hai là từ chỉ một loại rau. Hai từ "má" có sự giống nhau về mặt âm thanh nhưng nghĩa khác nhau hoàn toàn. Ô MAY MẮN BẠN SẼ NHẬN Đ Ư ỢC MỘT PHẦN QUÀ Ô MAY MẮN BẠN SẼ NHẬN Đ Ư ỢC MỘT PHẦN QUÀ Yêu cầu cần đạt: 1. Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, sự hợp tác. 2. Biết đặt câu với các từ, các thành ngữ đã học. Thứ ba, ngày 10 tháng 10 năm 2023 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác. Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2023 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác ( Tr. 56) Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có” M: hữu nghị M: hữu ích Nối những từ ở cột A với cột B sao cho phù hợp A B 1. Hữu nghị 2. Hữu hiệu 3. Chiến hữu 4. Hữu tình 5. Thân hữu 6. Hữu ích 7. Hữu hảo 8. Bằng hữu 9. Bạn hữu 10. Hữu dụng Có hiệu quả Tình cảm thân thiện giữa các n ư ớc Bạn bè Có ích Bạn chiến đấu Dùng đ ư ợc việc Bạn bè thân thiết h.Có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm Đáp án: 1-b. Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các n ư ớc 2- a. Hữu hiệu: Có hiệu quả 3- e. Chiến hữu : Bạn chiến đấu 4- i. Hữu tình: Có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm 5-g . Thân hữu: Bạn bè thân thiết 6-d. Hữu ích: Có ích 7-b . Hữu hảo: Tình cảm thân thiện giữa các n ư ớc 8-c. Bằng hữu: Bạn bè 9- g . Bạn hữu: Bạn bè thân thiết 10-f. Hữu dụng: Dùng đ ư ợc việc Việt Nam-Cuba: Mối quan hệ hữu nghị đặc biệt, sâu nặng nghĩa tình Thắt chặt tình hữu nghị giữa nhân dân hai nước Việt Nam - Liên bang Nga . Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các n ư ớc Hữu tình: Có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm 1. Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các n ư ớc 2. Hữu hiệu: Có hiệu quả 3. Chiến hữu : Bạn chiến đấu 4. Hữu tình: Có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm 5. Thân hữu: Bạn bè thân thiết 6. Hữu ích: Có ích 7. Hữu hảo: Tình cảm thân thiện giữa các n ư ớc 8. Bằng hữu: Bạn bè 9. Bạn hữu: Bạn bè thân thiết 10. Hữu dụng: Dùng đ ư ợc việc Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: a. Hữu có nghĩa là “ bạn bè ” : hữu nghị : chiến hữu : thân hữu : hữu hảo: bằng hữu : bạn hữu : tình cảm thân thiện giữa các nước bạn chiến đấu bạn bè thân thiết tình cảm thân thiện giữa các nước. bạn bè bạn bè thân thiết b. Hữu có nghĩa là “ có ” : hữu ích: hữu hiệu : hữu tình: hữu dụng: có ích có hiệu quả có sức hấp dẫn, gợi cảm;có tình cảm dùng được việc Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác ( Tr. 56) Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” ( thành lớn hơn). M : hợp tác b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”. M : thích hợp Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2023 Luyện từ và câu Giải nghĩa từ: hợp tình : Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ hợp tác : Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc nào đó phù hợp: Hợp với, ăn khớp với. hợp thời: Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm hợp lệ: đúng với thể thức quy định hợp nhất: hợp lại thành một tổ chức duy nhất hợp pháp: đúng với pháp luật hợp lực: cùng chung sức để làm một việc gì đó hợp lí: đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết thích hợp : hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi. Công trình thắt chặt tình hữu nghị -hợp tác Việt-Xô Nhà máy Thủy điện Hoà Bình được xây dựng tại hồ Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, trên dòng sông Đà thuộc miền bắc Việt Nam. Đây là nhà máy thủy điện lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á từ năm 1994 đến nay. Nhà máy thủy điện Hòa Bình do Liên Xô giúp đỡ xây dựng và hướng dẫn vận hành. Củng cố quan hệ hữu nghị, hợp tác sâu rộng Việt Nam – Malaysia Phát triển mối quan hệ hữu nghị và hợp tác truyền thống Việt Nam-Iran. Giải nghĩa từ: hợp tình : Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ hợp tác : Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc nào đó phù hợp: Hợp với, ăn khớp với. hợp thời: Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm hợp lệ: đúng với thể thức quy định hợp nhất: hợp lại thành một tổ chức duy nhất hợp pháp: đúng với pháp luật hợp lực: cùng chung sức để làm một việc gì đó hợp lí: đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết thích hợp : hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi. Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” hợp tình hợp tác phù hợp hợp thời hợp nhất hợp pháp hợp lực hợp lí thích hợp hợp lệ Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác ( Tr. 56) Bài 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2 VD: Quyển sách này rất hữu ích. - Nhân dân Việt Nam luôn chăm lo vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước. - Quan hệ giữa hai nước Việt Nam - Lào rất hữu hảo . - Chúng tôi luôn giải quyết công việc một cách hợp tình, hợp lí . - Chúng em hợp tác với nhau để hoàn thành công việc được giao. Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2023 Luyện từ và câu Bác ấy //là chiến hữu của bố em. CN VN Trong vụ bắt cướp tối qua,/ cây gậy ấy //thật hữu dụng. TN CN VN Câu 1: Thế nào là hữu nghị? Đáp án: Hữu nghị là tình cảm thân thiện giữa các n ư ớc . Hợp tác : Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc nào đó Câu 2: Hợp tác có nghĩa là gì? Câu 3 . Tìm từ có tiếng hữu điền vào chỗ trống cho thích hợp : a) Con hãy cố gắng học t ậ p để trở thành người .. b) Cuộc viếng thăm đó đã thắt chặt thêm tình .., hợp tác giữa hai nước. c) Hạ Long quả là một vùng non nước .. hữu ích hữu nghị hữu tình Câu 4 . Tìm từ có tiếng hữu điền vào chỗ trống cho thích hợp : a. Ba cơ sở sản xuất cũ đã .. thành một xí nghiệp lớn. b. Chúng ta cần giải quyết mọi việc hợp tình, .. c. Cần tăng cường sự ..về kinh tế giữa nước ta và các nước trong khu vực. hợp nhất hợp lí hợp tác XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_mo_rong_von_tu_huu_nghi.pptx