Bài giảng Tiếng Việt 1 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Trung

ppt 9 trang Đức Lộc 26/11/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 1 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 1 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Trung

Bài giảng Tiếng Việt 1 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Trung
 1 . Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong 
 đoạn văn sau: 
 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. 
 Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng 
 giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ 
 nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng ... Là 
 học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không .. Minh giúp 
 đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay 
 mặccảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến 
 bộ .Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có 
 cách góp ý rất chân tình,nên không làm bạn nào . Lớp 4A 
 chúng em rất . về bạn Minh.
 ( Từ để chọn : tự tin , tự ti , tự trọng , tự kiêu , tự hào , tự ái ) 
 1 2 3 4 5 6 1 . Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong 
đoạn văn sau:
 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh
phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm 
bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp
em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng tự trọng . ” Là học sinh giỏi 
nhất trường nhưng Minh không tự . kiêu . Minh giúp đỡ các bạn học
kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ... tự ti nhất 
cũng dần dần thấy ..tự tin hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc
nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình,
nên không làm bạn nào tự ái . Lớp 4A chúng em rất . tự hào về bạn Minh.
 ( Từ để chọn : )
 tự tin , tự ti, tự trọng , tự kiêu., tự hào, tự ái. 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
 Nghĩa Từ
 - Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, 
 - trung thành
 tổ chức hay với người nào đó.
 - Trước sau như một, 
 - trung hậu 
 không gì lay chuyển nổi.
 - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - trung kiên
 - Ăn ở nhân hậu, thành thật, - trung thực
 trước sau như một.
 - Ngay thẳng, thật thà. - trung nghĩa 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo 
nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, 
trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
 a) Trung có nghĩa là “ ở giữa”. 
 M: trung thu
 b) Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”.
 M: trung thành Trò chơi
 Chọn cánh hoa
Trung thu
 Trung thành
 Trung
 Trung
 (một lòng 
 (ở giữa)
 một dạ) Trung thu
 Trung bình
 Trung
 (ở giữa) Trung thực
 Trung thành
 Trung
 Trung tâm Trung (một lòng 
 một dạ) Trung kiên
 Trung nghĩa Trung hiếu

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_1_tuan_6_mo_rong_von_tu_trung.ppt