Bài giảng Tiếng Việt 1 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Trung (Tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 1 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Trung (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 1 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Trung (Tiết 2)
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ -Một lòng một dạ gắn bó với lý - trung thành tưởng, tổ chức hay với người nào đó. -Trước sau như một, không - trung hậu gì lay chuyển nổi. - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - trung kiên - Ăn ở nhân hậu, thành thật, - trung thực trước sau như một. - Ngay thẳng, thật thà. - trung nghĩa 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ - Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, - trung thành tổ chức hay với người nào đó. - Trước sau như một, - trung hậu không gì lay chuyển nổi. - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - trung kiên - Ăn ở nhân hậu, thành thật, - trung thực trước sau như một. - Ngay thẳng, thật thà. - trung nghĩa 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm). a) Trung có nghĩa là “ ở giữa”. M: trung thu b) Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”. M: trung thành Trò chơi Chọn cánh hoa Trung thu Trung thành Trung Trung (một lòng (ở giữa) một dạ) Trung thu Trung bình Trung (ở giữa) Trung thực Trung thành Trung Trung tâm Trung (một lòng một dạ) Trung kiên Trung nghĩa Trung hiếu
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_1_tuan_6_mo_rong_von_tu_trung_tiet_2.ppt

