Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài 20: Tiếng nước mình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài 20: Tiếng nước mình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài 20: Tiếng nước mình
Nguyễn Thị Ái Quyên YêuYêu cầucầu cầncần đạtđạt Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài thơ Tiếng nước mình. Bước đầu biết thể hiện tâm trạng, cảm xúc của bài thơ. - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài thơ Tiếng nước mình. - Bước đầu thể hiện tâm trạng, cảm xúc qua giọng đọc - Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - NhậnNhận biết được biết những dấuđược thanh trongnhững tiếng Việt. dấu Hiểu được thanh dấu thanh trong là đặc trưng tiếng riêng củaViệt. tiếng Việt.Hiểu - Hiểuđược nội dung dấu bài: Hiểuthanh điều tác là giả đặc muốn trưngnói qua bài riêng thơ (tình của yêu của tiếng tác giả vớiViệt. dấu thanh nói riêng, tiếng Việt nói chung cũng chính là tình yêu của tác giả đối với đất nước, quê hương. Hiểu nội dung bài thơ. Tiếng bố là dấu sắc Có phải không bố ơi? Cao như mây đỉnh núi Bát ngát như trùng khơi. Tiếng mẹ là dấu nặng Bập bẹ thuở đầu đời Ngọt ngào như dòng sữa Nuôi con lớn thành người. Tiếng võng là dấu ngã Kẽo kẹt suốt mùa hè Bà ru cháu khôn lớn Trong êm đềm tiếng ve. Tiếng cỏ là dấu hỏi Tiếng làng là dấu huyền Tuổi thơ chơi chọi gà Có sân đình bến nước Nếu tiếng không có dấu Có cánh diều tuổi thơ Là tiếng em reo ca. Nâng cả trời mơ ước. (Trúc Lâm) Thảo luận nhóm đôi - Từ khó đọc - Từ cần giải nghĩa - Cách ngắt nhịp thơ Trùng khơi Tiếng võng “kẽo kẹt” Trò chơi “chọi gà” Câu 1: Trong Tiếng Việt có mấy dấu thanh Hết được nhắc đến trong bài: 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ Start A. 5 dấu thanh B. 6 dấu thanh C. 7 dấu thanh. D. 8 dấu thanh Câu 2: Dấu sắc được nhắc qua tiếng nào? Hết 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ Start A. Núi B. Bố C.Trùng khơi D. Bác Câu 3: Dấu nặng được nhắc qua tiếng nào? Hết 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ Start A. Ngọt ngào B. Dòng sữa C. Bập bẹ B. Mẹ Câu 4: Trong bài thơ, dấu ngã , dấu huyền, Hết dấu hỏi được gắn với tiếng nào? 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ Start A. Tiếng võng, tiếng đàn, tiếng reo. B. Tiếng võng, tiếng làng, tiếng cỏ. C. Tiếng ru, tiếng làng, tiếng chọi gà. D. Tiếng ve, tiếng làng, tiếng cỏ. Câu 5: Tiếng võng làm em nhớ đến điều gì ? Hết 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ Start A. Chiếc võng nhà em B. Ngôi nhà thân yêu. C. Những ngày bà ru ngủ D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Tiếng làng gợi nhớ đến điều gì ? Hết 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ Start A. Sân đình B. Bến nước C. Cánh diều. D. Cả 3 đáp án trên Sân đình Cây đa, bến nước Bài đọc nói về những dấu thanh trong Tiếng Việt. Dấu thanh là đặc trưng riêng biệt của Tiếng Việt. Thông qua đó nói lên tình yêu của tác giả đối với Tiếng Việt, đối với quê hương đất nước.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_3_bai_20_tieng_nuoc_minh.pptx

