Bài giảng Tiếng Việt 3 - Đọc: Tiếng nước mình

pptx 20 trang Đức Lộc 13/12/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Đọc: Tiếng nước mình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 3 - Đọc: Tiếng nước mình

Bài giảng Tiếng Việt 3 - Đọc: Tiếng nước mình
 Nguyễn Thị Ái Quyên Tiếng bố là dấu sắc
Có phải không bố ơi?
Cao như mây đỉnh núi
Bát ngát như trùng khơi.
 Tiếng mẹ là dấu nặng
 Bập bẹ thuở đầu đời
 Ngọt ngào như dòng sữa
 Nuôi con lớn thành người.
 Tiếng võng là dấu ngã
 Kẽo kẹt suốt mùa hè
 Bà ru cháu khôn lớn
 Trong êm đềm tiếng ve.
 Tiếng cỏ là dấu hỏi
 Tiếng làng là dấu huyền
 Tuổi thơ chơi chọi gà
 Có sân đình bến nước
 Nếu tiếng không có dấu
 Có cánh diều tuổi thơ
 Là tiếng em reo ca. 
 Nâng cả trời mơ ước.
 (Trúc Lâm) Thảo luận 
 nhóm đôi - Từ khó đọc
 - Từ cần giải nghĩa
 - Cách ngắt nhịp thơ Trùng khơi Tiếng võng “kẽo kẹt” Trò chơi “chọi gà” Câu 1: Trong Tiếng Việt có mấy dấu thanh Hết
 được nhắc đến trong bài: 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ
 Start
 A. 5 dấu thanh B. 6 dấu thanh
 C. 7 dấu thanh. D. 8 dấu thanh Câu 2: Dấu sắc được nhắc qua tiếng nào? Hết
 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ
 Start
A. Núi B. Bố
C.Trùng khơi D. Bác Câu 3: Dấu nặng được nhắc qua tiếng nào? Hết
 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ
 Start
A. Ngọt ngào B. Dòng sữa
C. Bập bẹ B. Mẹ Câu 4: Trong bài thơ, dấu ngã , dấu huyền, Hết
 dấu hỏi được gắn với tiếng nào? 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ
 Start
 A. Tiếng võng, tiếng đàn, tiếng reo.
 B. Tiếng võng, tiếng làng, tiếng cỏ.
 C. Tiếng ru, tiếng làng, tiếng chọi gà.
 D. Tiếng ve, tiếng làng, tiếng cỏ. Câu 5: Tiếng võng làm em nhớ đến điều gì ? Hết
 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ
 Start
 A. Chiếc võng nhà em
 B. Ngôi nhà thân yêu.
 C. Những ngày bà ru ngủ
 D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Tiếng làng gợi nhớ đến điều gì ? Hết
 30292826242221201918171615141312100908070605040302010023272511 giờ
 Start
A. Sân đình
B. Bến nước
C. Cánh diều.
D. Cả 3 đáp án trên Sân đình Cây đa, bến nước Bài đọc nói về những dấu thanh trong
Tiếng Việt. Dấu thanh là đặc trưng riêng
biệt của Tiếng Việt. Thông qua đó nói lên
 tình yêu của tác giả đối với Tiếng Việt, 
 đối với quê hương đất nước. Đọc mở rộng
 Nguyễn Thị Ái Quyên

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_doc_tieng_nuoc_minh.pptx