Bài giảng Tiếng Việt 4 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và Danh từ riêng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và Danh từ riêng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 4 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và Danh từ riêng
sông1 Cửu 2Long vua3 Lê4 Lợi Câu 1: Tìm từ có nghĩa sau: Hết 10giờ426718953 Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. sông sông Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Hết 10giờ426718953 Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta tên là ... A Thái Bình B Bạch Đằng C Cửu Long D Tam Bạc Lược đồ sông Cửu Long Câu 3: Tìm từ có nghĩa sau: Hết 10giờ426718953 Người đứng đầu nhà nước phong kiến. vua vua Câu 4: Điền vào chỗ chấm: Hết 10giờ426718953 Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta là ... A An Dương Vương B Lê Lợi C Nguyễn Huệ D Lý Cao Tông Lê Lợi (Lê Thái Tổ), là người khởi xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam. sông Cửu Long vua Lê Lợi So sánh: Nghĩa của các từ a) Dòng nước chảy tương đối lớn, sông tên chung trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua Cửu tên riêng nhiều tỉnh phía Nam nước ta. Long So sánh: Nghĩa của các từ a) Dòng nước chảy tương đối lớn, sông tên chung trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua Cửu tên riêng nhiều tỉnh phía Nam nước ta. Long c) Người đứng đầu nhà nước vua tên chung phong kiến. d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Lê Lợi tên riêng Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. So sánh: Cách viết các từ sông Tên chung của Danh từ chung Không viết hoa vua một loại sự vật Cửu Long Tên riêng của một Danh từ riêng Viết hoa sự vật nhất định Lê Lợi 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. Luyện tập Danh từ chung Danh từ riêng núi, trái, dòng, sông, Chung, Lam, Thiên dãy, mặt, ánh, nắng, Nhẫn,Trác, Đại Huệ, đường, phải, trước, Bác Hồ. giữa, nhà. núi Chung sông Lam
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_4_luyen_tu_va_cau_danh_tu_chung_va_danh.ppt

