Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện từ và câu: Luyện tập về Từ trái nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện từ và câu: Luyện tập về Từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện từ và câu: Luyện tập về Từ trái nghĩa
Luyện từ và câu ( tiết 8) LUYÊṆ TÂP̣ VỀ TỪ TRÁ I NGHIÃ Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau: a. Ăn ít ngon nhiều. ít / nhiều. b. Ba chìm bảy nổi. chìm / nổi. c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. Nắng / mưa trưa / tối. d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho. trẻ / già Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: a.Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn . b. Trẻ già cùng đi đánh giặc. c. Dưới trên đoàn kết một lòng. d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em sống còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt. Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi ô trống: a. Việc nhỏ nghĩa lớn. b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may. c. Thức khuya dậy sớm. Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau: a. Tả hình dáng M: cao - thấp b. Tả hành động M: khóc - cười c. Tả trạng thái M: buồn - vui d. Tả phẩm chất M: tốt - xấu Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau: a. Tả hình dáng M: cao - thấp to kềnh - bé tẹo ; béo múp - gầy nhom ; cao vống - lùn tịt b. Tả hành động M: khóc - cười Đi lại - đứng im ; đứng - ngồi ; vào - ra c. Tả trạng thái M: buồn - vui Phấn chấn - ỉu xìu ; hạnh phúc - bất hạnh ; sung sức - mệt mỏi d. Tả phẩm chất M: tốt - xấu Hèn nhát - dũng cảm ; thật thà - dối trá ; trung thành- phản bội a. Tả hình dáng b.Tả hoạt động • cao - thấp • khóc - cười • cao - lùn • đứng - ngồi • to - bé • lên - xuống • to - nhỏ • vào - ra • béo - gầy • đi lại - đứng im • mập - ốm • to kềnh - bé tẹo d. Tả phẩm chất • béo múp - gầy tong • tốt - xấu c. Tả trạng thái • hiền - dữ • vui - buồn • lành - ác • sướng - khổ • ngoan - hư • khoẻ - yếu • khiêm tốn - kiêu căng • khoẻ mạnh - ốm đau • hèn nhát - dũng cảm • vui sướng - khổ cực • thật thà - dối trá • hạnh phúc - bất hạnh • trung thành - phản bội • sung sức - mệt mỏi • cao thượng - hèn hạ • tế nhị - thô lỗ Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4 a. Tả hình dáng M: cao - thấp b. Tả hành động M: khóc - cười c. Tả trạng thái M: buồn – vui ; khỏe – yếu d. Tả phẩm chất M: tốt - xấu a. Tả hình dáng b.Tả hoạt động • cao - thấp • khóc - cười • cao - lùn • đứng - ngồi • to - bé • lên - xuống • to - nhỏ • vào - ra • béo - gầy • đi lại - đứng im • mập - ốm • to kềnh - bé tẹo d. Tả phẩm chất • béo múp - gầy tong • tốt - xấu c. Tả trạng thái • hiền - dữ • vui - buồn • lành - ác • sướng - khổ • ngoan - hư • khoẻ - yếu • khiêm tốn - kiêu căng • khoẻ mạnh - ốm đau • hèn nhát - dũng cảm • vui sướng - khổ cực • thật thà - dối trá • hạnh phúc - bất hạnh • trung thành - phản bội • sung sức - mệt mỏi • cao thượng - hèn hạ • tế nhị - thô lỗ Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4 a. Tả hình dáng. M: cao - thấp - Mai thì cao quá còn Lan thì vừa thấp, vừa bé. b. Tả hành động. M: khóc - cười - Bé Ngân lúc cười, lúc khóc trông rất đáng yêu. c. Tả trạng thái. M: buồn – vui ; khỏe – yếu. - Chúng em rất vui khi được mẹ khen nhưng lại thấy buồn khi được nhắc nhở. d. Tả phẩm chất. M: tốt - xấu - Cái bàn nhà em nhìn xấu mã nhưng vẫn sử dụng tốt.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_5_tuan_4_tiet_8_luyen_tu_va_cau_luyen_t.ppt

