Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 7, Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa (Nguyễn Thị Thắm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 7, Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa (Nguyễn Thị Thắm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 5 - Tuần 7, Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa (Nguyễn Thị Thắm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC- NGUYỄN TRI PHƯƠNG GV thực hiện: Nguyễn Thị Thắm Khởi động Hát Luyện từ và câu Câu 1:Ghi lại từ trái nghĩa trong câu sau: Khôn nhà dại chợ. Khôn- dại Tìm từ thích hợp ghi vàocho; chỗ trốngbiếu để hoàn chỉnh kết luận sau: Những từ . nhau về âm nhưng . nhau về nghĩa gọi là từ Câu 2: Ghi lại các từ đồng nghĩa trong câu sau: Bố đi công tácgiống, về mua khác, cho đồng em âmmột bộ quần áo mới, biếu ông bà 2 cân trà ngon. Luyện từ và câu Dòng nào dưới đây là những từ đồng âm? A Mẹ, má, u, bầm. B Mang, khiêng, vác, đeo, cắp. C Quê hương, tổ quốc, giang sơn, non sông. D Bàn phím, bàn học, bàn bạc. Chân em bé Chân núi Chân kiềng Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa Ở bài học này các em cần hiểu được : *Thế nào là từ nhiều nghĩa ,nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa *Xác địnhnghĩa gốc và nghĩa chuyển của một số từ nhiều nghĩa . *Tìm được nghĩa chuyển của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người ,động vật. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I. Nhận xét. 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: A B Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, Răng dùng để nghe. Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên Mũi hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động Tai vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I. Nhận xét. 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: A B Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, Răng dùng để nghe. Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên Mũi hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động Tai vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Răng Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Mũi Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe. Tai Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I. Nhận xét. răng nghĩa gốc (nghĩa gốc :là mũi nghĩa chính của từ ) tai 2. Tìm nghĩa các từ in đỏ trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1. Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi thuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì ? Cái ấm không nghe Sao tai lại mọc ? Quang Huy Răng -RăngRăng củacủa chiếcchiếc càocào khôngkhông nhainhai đượcđược nhưnhư răngrăng người,độngngười,động vậtvật Kéo rơm rạ ,phơi lúa hay làm tơi đất . - Mũi thuyền không ngửi được như Mũi mũi người ,động vật . -Rẽ nước cho thuyền ,ghe tiến về phía trước. - Tai của cái ấm không dùng để nghe Tai như tai người và động vật được. -Bộ phận dùng để cầm,xách. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa Kết luân: răng ,mũi, tai là từ nhiều nghĩa 3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau? Răng Mũi Tai Răng Nghĩa giống nhau ở chỗ: Đều chỉ vật sắc, nhọn sắp đều nhau thành hàng. Mũi Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước. Tai Nghĩa giống nhau ở chỗ: Cùng chỉ một bộ phận mọc ra ở hai bên, chìa ra như cái tai. 3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ? Ở bài tập 1 Giống nhau Ở bài tập 2 - RăngRăng:: đềuđều chỉchỉ vậtvật nhọn,nhọn, sắc,sắc, sắpsắp đềuđều răng răng nhaunhau thànhthành hànghàng.. -- MũiMũi :: cùngcùng chỉchỉ bộbộ phậnphận cócó đầuđầu nhọnnhọn mũi nhônhô rara phíaphía trướctrước.. mũi - TaiTai :: cùngcùng chỉchỉ bộbộ phậnphận mọcmọc ởở haihai bênbên tai chìachìa rara nhưnhư cáicái taitai.. tai Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I. Nhận xét. -Em hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa ? *Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển . -Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa ? *Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I. Nhận xét. II. Ghi nhớ. *Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_5_tuan_7_luyen_tu_va_cau_tu_nhieu_nghia.ppt

