Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và Danh từ riêng

ppt 25 trang Đức Lộc 13/12/2025 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và Danh từ riêng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và Danh từ riêng

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và Danh từ riêng
 sông1 Cửu 2Long
 vua3 Lê4 Lợi Câu 1: Tìm từ có nghĩa sau:
 Hết 
10giờ426718953 Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó 
 thuyền bè đi lại được.
 sông sông Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
 Hết 
10giờ426718953 Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh 
 phía Nam nước ta tên là ...
 A Thái Bình B Bạch Đằng
 C Cửu Long D Tam Bạc Lược đồ sông Cửu Long Câu 3: Tìm từ có nghĩa sau:
 Hết 
10giờ426718953 Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
 vua vua Câu 4: Điền vào chỗ chấm:
 Hết 
10giờ426718953 Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập 
 ra nhà Lê ở nước ta là ...
 A An Dương Vương B Lê Lợi
 C Nguyễn Huệ D Lý Cao Tông Triều Hậu Lê (1428 - 1789
 Sự tích hồ Hoàn Kiếm sông Cửu Long
vua Lê Lợi So sánh: Nghĩa của các từ
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, 
 sông tên chung
trên đó thuyền bè đi lại được.
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua Cửu tên riêng
nhiều tỉnh phía Nam nước ta. Long So sánh: Nghĩa của các từ
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, 
 sông tên chung
trên đó thuyền bè đi lại được.
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua Cửu tên riêng
nhiều tỉnh phía Nam nước ta. Long
c) Người đứng đầu nhà nước vua tên chung
phong kiến.
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc 
 Lê Lợi tên riêng
Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. So sánh: Cách viết các từ 
 sông
 Tên chung của 
 Danh từ chung Không viết hoa 
 vua một loại sự vật
Cửu Long Tên riêng của một 
 Danh từ riêng Viết hoa 
 sự vật nhất định
 Lê Lợi 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. 
 Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. Danh từ chung Danh từ riêng 
núi, trên, trái, dòng, Chung, Lam, Thiên 
sông, dãy, mặt, ánh, Nhẫn,Trác, Đại Huệ, 
nắng, đường, phải, Bác Hồ.
trước, giữa, nhà. núi Chung

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_danh_tu_chung_va.ppt