Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Bài: Khái niệm số thập phân
1 dm = ............m 1 cm = ............m 1 mm = ............m m dm cm mm * Các phân số thập 0 1 phân 0 được viết thành 0 1 0,1; 0,01; 0,001. 0 0 0 1 1 dm = m , m còn được viết thành 0,1 1 cm = m , m còn được viết thành 0,01 1 mm = m , m còn được viết thành 0,001 * 0,1 đọc là: không phẩy một. 0,1 = *0,01 đọc là: không phẩy không một. 0,01 = * 0,001 đọc là: không phẩy không không một. 0,001 = Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân. m dm cm mm 0 5 0 0 7 0 0 0 9 5 dm = m , m còn được viết thành 0,5 m 7cm = m , m còn được viết thành 0,07m 9mm = m , m còn được viết thành 0,009m * 0,5 đọc là: không phẩy năm. 0,5 = *0,07 đọc là: không phẩy không bảy. 0,07 = * 0,009 đọc là: không phẩy không không chín. 0,009 = Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân. vBài 1a: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. v Bài 1b: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. vBài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). vBài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_khai_niem_so_thap_phan.ppt

