Bài giảng Toán 5 - Bài: Luyện tập chung (Nguyễn Thị Thắm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Luyện tập chung (Nguyễn Thị Thắm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Bài: Luyện tập chung (Nguyễn Thị Thắm)
toán Giáo viên:Nguyễn Thị Thắm Khởi động www.9slide.vn Thứ Năm ngày 16 tháng 11 năm 2023 Toán Luyện tập chung Thực hành Bài 1: Tính a, 605,26 + 217,3 b, 800,56 + 384,48 c, 16,39 + 5,25 – 10,3 a, 605,26 + 217,3 605,26 605,26 + +605,26 + +605,26 217,3 217,3 217,3 217,3 812,56 6269,9 822,56 822 56 A B C D MuốnMuốn cộng cộng 2 số 2 thập số thậpphân ta phân làm như sau: Đặtta tínhlàm sao như cho thếchữ sốnào? ở các hàng thẳng cột nhau. Cộng như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. 2 b, 800,56 - 384,48 800,56 800,56 800,56 - - 800,56 - - 384,48 384,48 384,48 384,48 584,14 1185,04 41608 416,08 A B C D Muốn trừ 2 số thập phân ta làm Muốn trừnhư 2 số sau: thập phân - Đặt tính sao cho chữ số ở các hàngta thẳng làm cộtnhư nhau. thế nào? - Trừ như trừ các số tự nhiên. - Viết dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. 3 c, 16,39 + 5,25 – 10,3 c, 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3 ThựcThực hiện hiện biểu từ trái thức sang này = phải vì biểu 11,34 thức có theo thứ tự nào? tính cộng và tính trừ. Bài 1: Tính 605,26 + 217,3 = 822,56 800,56 + 384,48 = 416,08 16,39 + 5,25 – 10,3 = 11,34 Bài 2: Tìm x a) x – 5,2 = 1,9 + 3,8 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 -- TìmTìm sốsố bị trừ trừ chưa chưa biếtbiết làmlàm thếthế nào?nào? Bài 2: Tìm x a) x – 5,2 = 1,9 + 3,8 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 x – 5,2 = 5,7 x + 2,7 = 13,6 x = 5,7 + 5,2 x = 13,6 – 2,7 x = 10,9 x = 10,9 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 12,4545 + 6,98 + 7,5555 b) 42,37 ‒ 28,7373 ‒ 11,27 27 = 12,45 + 7,55 + 6,98 = 42,37 ‒ (28,73 + 11,27) = 20 + 6,98 = 42,37 ‒ 40 = 26,98 = 2,37 THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_luyen_tap_chung_nguyen_thi_tham.pptx

