Bài giảng Toán 5 - Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
KHỞI ĐỘNG 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 35m23cm = ..m35,23 b. 14m7cm = ..m14,07 2. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau? - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền nó - Đơn vị bé bằng hoặc bằng 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 1km2 =1 ................. 000 000 m2 1hm2 = 1...ha =10 ........... 000 m2 1km2 = 100...... ha 1m2 = ............10 000 cm2 1 1 1ha = ........ km2 = 0,01...... km2 1cm2 = ............m2 =0,0001 ......... m2 100 10 000 Toán Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 5 dm2 = ........ m2 5 Cách làm: 2 2 m2 = 3,05 m2 3 m 5dm =3100 Vậy: 3 m2 5 dm2 = 3,05 m2 Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 42 dm2 = ........ m2 42 Cách làm: 42 dm2 = m2 2 100 = 0,42 m Vậy: 42 dm2 = 0,42 m2 Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 56 dm2 = 0,56 ...... m2 b) 17dm2 23cm2 = 17,23 .......... dm2 c) 23 cm2 = 0,23....... dm2 d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05....... cm2 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1654 m2 = ............0,1654 ha b) 5000 m2 = .....0,5 ha c) 1 ha = ........0,01 km2 d) 15 ha = .........0,15 km2 Ô CỬA BÍ MẬT . Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. A. 5 km234 ha= 53,4 km2 A. 165 dm2 =1,65 m2 2 2 B. 5 km 341 ha= 0,534km 23 2 B. 165 dm =16,5m 2 2 C. 5 km 34 ha= 5,34km C. 165 dm2 =1650 m2 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. 65 m2 = 65 dam2 2 2 A. A. 51cm = 5100dm 2 B. 65 m2 = 0,65dam2 B. 51cm2=4 5,1dm2 C. 65 m2 = 650 dam2 C. 51cm2= 0,51dm2
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_viet_cac_so_do_dien_tich_duoi_dang_so_t.ppt

