Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Bài: Ôn tập chung

pptx 25 trang Xuân Hạnh 10/04/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Bài: Ôn tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Bài: Ôn tập chung

Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Bài: Ôn tập chung
ÔN TẬP CHUNG 
Tìm số lượng vật của cả hai nhóm bằng phép tính cộng. 
Tìm số vật còn lại sau khi bớt đi bằng phép tính trừ. 
Cộng bằng cách đếm tiếp. Trừ bằng cách đếm lùi. 
Cộng, trừ trong phạm vi 10. Kết quả phép tính cộng một số với 0; Kết quả phép tính trừ một số với 0, trừ một số với chính nó. 
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. 
a. Có tất cả bao nhiêu quả màu đỏ, vàng, xanh? 
= 
b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì còn bao nhiêu quả cả ba màu? 
= 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. 
= 
6 
5 
1 
+ 
Có tất cả 6 quả 
màu đỏ và vàng. 
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. 
a. Có tất cả bao nhiêu quả màu đỏ, vàng, xanh ? 
= 
? 
? 
? 
? 
6 
+ 
4 
10 
b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì còn bao nhiêu quả cả ba màu? 
= 
? 
? 
? 
? 
10 
– 
2 
8 
Tính nhẩm. 
a. 
3 + 3 = 
2 + 7 = 
5 + 4 = 
2 + 8 = 
b. 
9 – 3 = 
8 – 6 = 
10 – 3 = 
10 – 8 = 
6 
9 
9 
10 
6 
2 
7 
2 
Tính. 
3 + 6 – 7 = 
1 + 8 – 9 = 
6 + 0 – 4 = 
5 – 5 + 10 = 
Tính. 
4 + 5 – 3 = 
4 
+ 5 
– 3 
4 + 5 = 
9 – 3 = 
6 
9 
6 
9 
6 
Tính. 
3 + 6 – 7 = 
1 + 8 – 9 = 
6 – 0 + 4 = 
5 – 5 + 10 = 
2 
10 
0 
10 
Với mỗi hình d ưới đây: 
a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình. 
b. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình. 
Với mỗi hình d ưới đây: 
a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình. 
b. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình. 
8 
2 
1 
3 
7 
6 
8 
2 
– 
= 6 
7 
– 
= 6 
1 
2 
+ 
= 6 
+ 
1 
3 
Với mỗi hình d ưới đây: 
a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình. 
b. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình. 
9 
8 
2 
4 
1 
7 
– 
= 7 
– 
= 7 
+ 
= 7 
+ 
9 
2 
8 
1 
2 
4 
1 
Chọn >, = hoặc <. 
5 
3 + 2 – 1 
? 
4 
8 – 1 + 2 
? 
7 
7 + 1 – 1 
? 
5 – 3 
3 + 2 – 1 
? 
Chọn >, = hoặc <. 
5 
3 + 2 – 1 
? 
5 
> 
3 + 2 = 5 
5 – 1 = 4 
4 
Cách 1 
Chọn >, = hoặc <. 
5 
3 + 2 – 1 
? 
5 
– 1 
5 
> 
Cách 2 
Chọn >, = hoặc <. 
5 
3 + 2 – 1 
> 
4 
8 – 1 + 2 
? 
7 
7 + 1 – 1 
? 
5 – 3 
3 + 2 – 1 
? 
= 
< 
< 
Nêu số. 
5 
3 
2 
3 + 2 = 5 
2 + 3 = 5 
5 – 3 = 2 
5 – 3 = 2 
? 
5 
2 
9 
4 
? 
? 
3 
6 
8 
? 
5 
7 
4 
? 
6 
? 
3 
Nêu số. 
5 
3 
2 
? 
3 
2 
2 
3 
5 
5 
+ 
+ 
= 
= 
3 + 2 = 5 
2 + 3 = 5 
5 – 3 = 2 
5 – 2 = 3 
Nêu số. 
5 
3 
2 
? 
3 
5 
2 
– 
= 
Nêu số. 
5 
3 
2 
? 
2 
3 
5 
– 
= 
Nêu số. 
5 
3 
2 
3 + 2 = 5 
2 + 3 = 5 
5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2 
5 
2 
9 
4 
3 
6 
8 
5 
7 
4 
6 
3 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
7 
3 
5 
9 
3 
3 
Đi hai đường, đến cùng một đích. 
Chọn mỗi số sau đây đặt vào một . 
1, 2, 3, 4, 5, 7. 
? 
9 
8 
– 
– 
+ 
+ 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
1 
2 
3 
4 
5 
7 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_ba.pptx