Bài giảng Toán Lớp 2 Sách KNTT - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục - Năm học 2021-2022

pptx 15 trang Xuân Hạnh 21/11/2024 390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 Sách KNTT - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 Sách KNTT - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 Sách KNTT - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục - Năm học 2021-2022
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2022 
Môn: Toán 
So sánh các số tròn trăm, tròn chục 
Khám phá 
a) So sánh các số tròn trăm 
200 
300 
< 
200 < 300 
300 > 200 
b) So sánh các số tròn chục: 
120 
110 
> 
120 > 110 
110 < 120 
Cùng số trăm, khác số chục chỉ cần so sánh số chục. 
b) So sánh các số tròn chục: 
250 
350 
< 
250 < 350 
350 > 250 
Khác số trăm, cùng số chục chỉ cần so sánh số trăm. 
b) So sánh các số tròn chục: 
610 
590 
> 
610 > 590 
590 < 610 
Khác số trăm, khác số chục so sánh lần lượt số trăm rồi đến số chục. 
Đếm số thanh rồi so sánh các số tròn trăm. 
1 
a) 
400 > 200 
b) 
300 < 500 
Đếm rồi so sánh các số tròn chục. 
2 
a) 
330 
< 
360 
Đếm rồi so sánh các số tròn chục. 
2 
140 
< 
230 
b) 
Đếm rồi so sánh các số tròn chục. 
2 
600 
> 
450 
c) 
>, < , = ? 
3 
80 20 + 60 
? 
450 550 
? 
800 600 
? 
390 930 
? 
1 000 900 
? 
370 470 
? 
> 
< 
> 
< 
= 
< 
a) Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che đi số nào? 
4 
910 
920 
930 
940 
950 
960 
970 
980 
990 
1000 
b) Trong các số che đi, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? 
Số lớn nhất là: 
Số bé nhất là: 
990 
930 
CỦNG CỐ BÀI HỌC 
5 
 Các bạn gấu có cân nặng là: 480 kg, 400 kg và 540kg. 
Dựa vào hình vẽ, tìm cân nặng của mỗi bạn gấu. 
< 
< 
480 kg 
540 kg 
400 kg 
Chúc các con chăm ngoan 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_kntt_bai_50_so_sanh_cac_so_tron_tr.pptx