Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Năm học 2018-2019 - Trần Thị Mai

ppt 15 trang Xuân Hạnh 10/03/2025 350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Năm học 2018-2019 - Trần Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Năm học 2018-2019 - Trần Thị Mai

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Năm học 2018-2019 - Trần Thị Mai
Toán 
Trường Tiểu học Phù Lương 
GV: TRẦN THỊ MAI 
Nhân với số có tậncùng là chữ số 0 
GD & ÑT 
NHÂN VỚI SỐ 
 CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 
Toán 
KIỂM TRA BÀI CŨ. 
* Em hãy nhận xét về chữ số tận cùng của thừa số thứ hai trong các phép nhân dưới đây? 
1324 x 20 
2765 x 30 
2314 x 400 
927 x 5000 
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
Ví dụ 1 : 
1324 x 20 = ? 
20 = 2 x ? 
10 
Ta có thể tính như sau: 
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10) 
 = (1324 x 2) x 10 
 = 2648 x 10 
 = 26480 
 Nhân 1324 với 2 , được 2648 , viết 2648 . 
 Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648 ,được 26480 . 
Vậy :1324 x 20 = 26480 
* Ví dụ 1 : 
1324 x 20 = ? 
Ta đặt tính rồi tính như sau: 
1324 
20 
x 
0 
0 
2 
2 
4 
3 
6 
1 
2 
4 
8 
Vậy: 
1324 x 20 = 26480 
131 x 30 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
Ví dụ 2 : 
230 x 70 = ? 
70 = 7 x ? 
10 
Ta có thể chuyển thành nhân một số với 10, 100 như sau: 
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) 
= 23 x 10 x 7 x 10 
= (23 x 7) x (10 x 10) 
= 161 x 100 
 Nhân 23 với 7 , được 161 , viết 161 . 
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161 ,được 16100 . 
230 = 23 x ? 
10 
= 16100 
 Vậy : 230 x 70 = 16100 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
Ta đặt tính rồi tính : 
230 
70 
x 
0 
00 
7 
3 
1 
2 
0 
16 
Vậy: 
230 x 70 = 16100 
* Ví dụ 2 : 
230 x 70 = ? 
2 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
1324 
x 
20 
26480 
* Ví dụ 1: 1324 x 20 = ? 
* Ví dụ 2: 230 x 70 = ? 
 230 
x 
70 
16100 
Vậy: 
 1324 x 20 = 26480 
Vậy: 
 230 x 70 = 16100 
 Muốn nhân với số có tận cùng là chữ số 0: Ta đếm xem hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0 thì ta viết ở tích bấy nhiêu chữ số 0 theo thứ tự từ phải sang trái, sau đó thực hiện nhân các số còn lại. 
* Nhận xét: 
? Muốn nhân với số có tận cùng là các chữ số 0 ta làm thế nào? 
a. 1342 x 40 
b. 13546 x 30 
c. 5642 x 200 
1342 
40 
x 
53680 
13546 
 30 
x 
406380 
5642 
200 
x 
1128400 
* Bài 1:Đặt tính rồi tính: 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
a. 1326 x 300 = 
b. 3450 x 20 = 
c. 1450 x 800 = 
69000 
1160 000 
3 97 800 
* Bài 2: Tính 
* Bài 3: Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở bao nhiêu kg gọa và ngô? 
Tóm tắt 
1 bao gạo: 50 kg 
30 bao gạo:  kg? 
1 bao ngô : 60 kg 
40 bao ngô:  kg? 
? kg 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
* Bài 3: Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở bao nhiêu kg gọa và ngô? 
Tóm tắt 
1 bao gạo: 50 kg 
30 bao gạo:  kg? 
1 bao ngô : 60 kg 
40 bao ngô:  kg? 
? kg 
Bài giải 
 30 bao gạo nặng là: 
50 x 30 = 1500(kg) 
40 bao ngô nặng là: 
60 x 40 = 2400(kg) 
1500 + 2400 = 3900 (kg) 
Xe ô tô chở số kg gạo và ngô là: 
Đáp số: 3900 kg gạo và ngô 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
* Bài 4: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm,chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó? 
b = 30cm 
a : gấp đôi b 
S= ...... cm 2 ? 
Tóm tắt 
Chiều dài tấm kính là: 
30 x 2 = 60 (cm) 
Diện tích tấm kính là: 
Bài giải 
Đáp số: 1 800 cm 2 
60 x 30 = 1800 ( cm 2 ) 
TRÒ CHƠI 
Tính nhẩm nhanh! 
14 x 20 = 
310 x 30 = 
150 x 300 = 
280 
9300 
45000 
 Muốn nhân với số có tận cùng là chữ số 0: Ta đếm xem hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0 thì ta viết ở tích bấy nhiêu chữ số 0 theo thứ tự từ phải sang trái, sau đó thực hiện nhân các số còn lại. 
Toán 
Nhân với số có tận cùng là các chữ số 0. 
CHÀO CÁC EM! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_tan_cung_la_chu_so_0.ppt