Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết. Hiệu và tỉ số của hai số đó - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết. Hiệu và tỉ số của hai số đó - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết. Hiệu và tỉ số của hai số đó - Năm học 2022-2023

Thứ tư ngày 26 tháng 4 năm 2023 Tìm hai số khi biết Hiệu và tỉ số của hai số đó Toán Khởi động Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Thiên Ân Thanh Hưng Bá H ư ng Thuý H ư ơng Ph ư ớc Long Trà My Thanh Minh Khánh Tâm Mỹ Tâm Văn Nhi Khánh Ngọc Thảo Nguyên Đình Phong Trúc Quân Ngọc Quý Linh San Nguyễn Nhi Huyền Nha Ngọc Ân Ngọc Yến Bảo Yến Hải Yến Thành Nguyên Hoàng Khang Lan Anh Quỳnh Anh 4B Khám phá Tìm hai số khi biết Hiệu và tỉ số của hai số đó Bài giải Ta có sơ đồ : ? ? 24 Số lớn: Số bé : * Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. * Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24 . Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Bài giải Ta có sơ đồ : ? ? 24 Số lớn: Số bé : * Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24 . Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. * 2 phần ( 5 - 3 = 2 ) * 24 : 2 = 12 * Lấy giá trị một phần nhân với 3 * Lấy số bé cộng với hiệu của hai số. * Gợi ý: - 24 là giá trị của mấy phần bằng nhau ? - Muốn tính giá trị một phần, ta làm thế nào? - Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế ( tìm số bé ) ta làm thế n à o? - Tìm số lớn ta làm thế nào? Bài giải Ta có sơ đồ : ? ? 24 Số lớn: Số bé : * Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24 . Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Đáp số : Số bé: 36; Số lớn: 60 Số lớn là: Số bé là: Hiệu số phần bằng nhau là: 12 x 3 = 36 36 + 24 = 60 5 – 3 = 2 (phần) Giá trị một phần là: 24 : 2 = 12 Số bé là: (24 : 2) x 3 = 36 Bài giải Ta có sơ đồ : ? ? 24 Số lớn: Số bé : * Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24 . Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Đáp số : Số bé: 36; Số lớn: 60 Số lớn là: Số bé là: Hiệu số phần bằng nhau là: (24 : 2) x 3 = 36 36 + 24 = 60 5 – 3 = 2 (phần) Bài giải Chiều rộng: Chiều dài: Ta có sơ đồ : * Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m . Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng. 12m ? ? Bài giải * Bài toán 2: Chiều rộng: Chiều dài: 12m ? ? Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 - 12 = 16(m) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28(m) Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 (phần) Đáp số : Chiều dài: 28m; Chiều rộng: 16m. + Vẽ sơ đồ đoạn thẳng minh họa bài toán. * Cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó: - Hãy nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó? + Tìm số lớn. + Tìm số bé. + Tìm hiệu số phần bằng nhau. ( Có thể tìm số lớn trước số bé ) Bài giải ? 123 Bài 1 (151) : Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Số thứ hai là: 82 + 123 = 205 Số thứ nhất là: 123 : 3 x 2 = 82 Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) Đáp số : Số thứ nhất: 82 Số thứ hai: 205 Số thứ nhất: Số thứ hai: ? Bài 2 và bài 3 HS làm nháp (mỗi bài 5 phút) sau đó GV kiểm tra kết quả qua phần mềm Plickers Bài 2: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. Tuổi con và tuổi mẹ là: a. 5 và 30 b. 10 và 25 c. 10 và 35 d. 35 và 10 c. 10 và 35 Bài 3: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Số thứ nhất và số thứ hai là: a. 25 và 125 b. 225 và 125 c. 125 và 25 d. 125 và 225 b. 225 và 125 Chúc các em học tốt
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_tim_hai_so_khi_biet_hieu_va_ti_so_c.ppt