Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 2 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

docx 4 trang Đức Lộc 20/11/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 2 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 2 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 2 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)
 UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra:.........................
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN: TOÁN- LỚP 2
 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ tên học sinh:....................................................................Lớp:.................
 Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi
 ................................................... (ký, ghi rõ tên) (ký, ghi rõ tên)
 ....................................................
 ....................................................
 Học sinh làm bài vào tờ giấy này
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất của các câu 3; 4; 6; 7 và 
thực hiện yêu cầu của các câu còn lại.
Câu 1 (1 điểm-M1): Nối mỗi cách đọc số với cách viết số đúng:
 a) Bốn trăm linh năm 415
 b) Bốn trăm mười lăm 542
 c) Năm trăm hai mươi tư 405
 d) Năm trăm bốn mươi hai 524
Câu 2 (1 điểm-M1): Điền dấu >;<;= thích hợp vào ô trống.
 a) 541 539 c) 600 700 - 200
 b) 998 + 1 1000 d) 400 + 50 + 3 453
Câu 3 (1 điểm-M1):
 a) Trong phép tính 45: 5 = 9 thì 5 được gọi là:
 A. Số bị chiaB. Số chia C. Thương D. Tích
 b) Giá trị của chữ số 9 trong 296 là:
 A. 29 B. 96 C. 90 D. 9
Câu 4 (1 điểm-M1):
 a) Ngày 01 tháng 5 là thứ Hai, vậy ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
 A. Thứ Ba C. Thứ Bảy
 B. Thứ TưD. Chủ nhật
 b) Quãng đường từ thành phố Hải Phòng đến Thủ đô Hà Nội dài:
 A. 12 m B. 102 km C. 2 km D. 102 cm Câu 5 (1 điểm-M1): Điền vào chỗ chấm (....)
 515
 400 350 610
 a) Tổng của hai số trên khối trụ và khối cầu là ...........
 b) Hiệu của hai số trên khối hộp chữ nhật và khối lập phương là.........
Câu 6 (1 điểm-M2): Chọn kết quả đúng.
 a) 1000 – 600 + 248 = ?
 A. 484 B. 848 C. 648 D. 684
 b) 45 : 5 + 789 = ?
 A. 798 B. 794 C. 834 D. 797
Câu 7 (1 điểm-M3): Điền vào chỗ chấm (....)
 5 cm B D
 A 
 3 cm 1 dm
 C Độ dài đường gấp khúc ABCD là ............. cm
Câu 8 (1 điểm-M2): Đặt tính rồi tính.
 462 - 46 508 - 215 359 + 231 365 + 43
............................. ............................. ............................. .............................
............................. ............................. ............................. .............................
............................. ............................. ............................. .............................
Câu 9 (1điểm-M2): Trường có 517 học sinh. Trong đó, có 261 học sinh nam. Hỏi 
trường có bao nhiêu học sinh nữ?
 Bài giải
 ............... 
Câu 10 (1 điểm-M3): Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số tròn chục lớn nhất có 2 
chữ số?
 UBND QUẬN HỒNG BÀNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 Môn: Toán lớp 2
 Câu 2 3 4 5 6 7
 a) B a) D a) C
Đáp án a) >; b)< a) 915 18
 b) C b) B b) A
 c) >; d) = b) 260
 Mức M1 M1 M1 M1 M2 M3
 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
 (Mỗi trường (Mỗi trường (Mỗi trường (Mỗi trường (Mỗi trường 1 
Điểm hợp đúng hợp đúng hợp đúng cho hợp đúng cho hợp đúng điểm
 cho 0,25 cho 0,5 0,5 điểm) 0,5 điểm) cho 0,5 
 điểm) điểm) điểm)
Câu 1 (1 điểm-M1): Mỗi trường hợp nối đúng được 0,25 điểm
 a) Bốn trăm linh năm 415
 b) Bốn trăm mười lăm 542
 c) Năm trăm hai mươi tư 405
 d) Năm trăm bốn mươi hai 524
Câu 8 (1 điểm-M2):
 - Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm
 - Nếu đặt tính sai không cho điểm.
 - Kết quả lần lượt là: 416; 293; 590; 408.
Câu 9 (1điểm-M2):
 Bài giải
 Trường có số học sinh nữ là: (0,25 điểm)
 517 - 261 = 256 (học sinh) (0,5 điểm)
 Đáp án: 256 học sinh (0,25 điểm)
Câu 10 (1điểm-M3): 
 Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999 (0,25 điểm)
 Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90
 Hiệu của hai số là: 999 - 90 = 909 (0,5 điểm)
 Đáp số: 909 (0,25 điểm) 

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_2_truong_th_n.docx