Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

docx 5 trang Đức Lộc 20/11/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)
 UBND QUẬN HỒNG BÀNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra: ..
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
 Cuối học kỳ II, năm học 2022 - 2023
 MÔN: TOÁN - LỚP 4
 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ tên học sinh:.................................................................. Lớp:.................
 Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi
 ...................................................
 ....................................................
 ....................................................
 Học sinh làm bài vào tờ giấy này
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1; 2
và thực hiện yêu cầu của các câu còn lại. 
Câu 1. (1 điểm):
 3
 a. Phân số nào dưới đây bằng phân số 
 5
 9 9 6 12
 A. B. C. D. 
 15 20 15 25
 24
 b. Rút gọn phân số được phân số tối giản là :
 40
 6 12 3 1
 A. B. C. D. 
 10 20 5 2
 1 2 4 1
Câu 2. (1 điểm): Phân số bé nhất trong các phân số sau: ; ; ; là:
 2 2 1 4
 1 2 4 1
 A. B. C. D. 
 2 2 1 4
Câu 3. (1 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (...)
 3
 Gấp phân số lên 9 lần ta được phân số: .
 5
Câu 4. (1 điểm): Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:
 5 3 7 1 5 1
 : 
 6 5 8 4 4 2
 5 5 3 5
 × ×
 2 9 5 6
Câu 5. (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
 a) 9m 5cm = 95 cm
 b) 3 giờ 15 phút = 195 phút Câu 6. (1 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (...)
 5
 Một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao độ dài đáy. Diện 
 9
tích hình bình hành là: ................. 
 3
Câu 7. (1 điểm): Cửa hàng có 240 yến gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Cửa 
 8
hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
 A. 150 kg B. 90 kg C. 900 kg D. 1500 kg
 4 7
Câu 8. (1 điểm): Tìm y: y : = 
 3 8
Câu 9. (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 m, chiều 
 2
rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi thửa 
 3 
ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
 Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện
 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 98 × 12)
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . UBND QUẬN HỒNG BÀNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 Môn: Toán lớp 4 
 Câu 1 2 3 5 6 7
 Đáp a) A 27 a-S
 D 180cm2 D
 án b) C 5 b-Đ
 Mức M1 M1 M2 M2 M2 M3
 1 điểm 1 (Mỗi đáp án 1 điểm 1 điểm
 1 điểm đúng cho 0,5 
 Điểm (Mỗi đáp án điểm
 đúng cho 0,5 điểm)
 điểm)
Câu 4. (Mức 2) 1 điểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
 5 3 7 1 5 1
 : 
 6 5 8 4 4 2
 5 5 3 5
 × ×
 2 9 5 6
Câu 8: (Mức 1) 1 điểm 
 4 7
 y : = 
 3 8
 7 4
 y = × (0, 25 điểm)
 8 3
 7
 y = (0,75 điểm)
 6
Câu 9: (Mức 3) 
Ta có sơ đồ: ?m
Chiều rộng: 
 125 m (0,25 điểm)
 Chiều dài : 
 ?m 
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 3 = 5 (phần ) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
 125 : 5 x 2 = 50 ( m)
 Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
 125 - 50 = 75 (m)
 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
 75 x 50 = 3750 (m2 ) (0,25 điểm)
 Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
 5 × (3750 : 10 ) = 1875 (kg) (0,5 điểm)
 Đáp số: 1875 kg thóc 
Câu 10: (Mức 4) 1 điểm .
 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 98 × 12)
 = 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 49 × 2 × 12) (0,25 điểm)
 = 328 × 17 × (1859 - 326) × (49 × 24 - 49 × 24) (0,25 điểm)
 = 328 × 17 × (1859 - 326) × 0 (0,25 điểm) 
 = 0 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th.docx