Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

docx 3 trang Đức Lộc 20/11/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)
 UBND QUẬN HỒNG BÀNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
 Ngày kiểm tra: ..
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ- LỚP 4
 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ tên học sinh:..................................................................Lớp:.........................
Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm
 ................................................... (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên)
 ....................................................
 ....................................................
 Học sinh làm bài vào tờ giấy này
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất của các câu 1; 
 2; 6; 7; 8; 9 và thực hiện yêu cầu của các câu còn lại. 
 Câu 1. (1 điểm): Ai là người có công lớn nhất trong việc lập nên nhà Trần? 
 A. Trần Thủ Độ B. Trần Cảnh
 C. Trần Thánh Tông D. Trần Dụ Tông
 Câu 2. (1 điểm): Nhà Nguyễn được thành lập vào năm:
 A. 1858 B. 1885 C. 1802 D. 1820
 Câu 3. (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
 A. Nhà Hậu Lê quản lý đất nước bằng cách soạn bộ Luật Gia Long và vẽ 
 bản đồ đất nước.
 B. Giáo dục thời Hậu Lê đã có nền nếp và quy củ. 
 C. Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch vì ải Chi Lăng là vùng 
 núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm..
 D. Thời Hậu Lê, văn học viết bằng chữ Nôm chiếm ưu thế.
 Câu 4. (1 điểm): Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp: 
 Quang Trung ban bố “ Chiếu ........................”, lệnh cho dân đã từng bỏ 
 ...........................phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ......................... Với chính 
 sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại .......................
 Câu 5. (1 điểm): Viết câu trả lời 
 Vua Quang Trung đã đề ra chính sách gì về văn hóa giáo dục. Tác 
 dụng của chính sách ấy? 
 ... .. 
 ... .. ... .. 
 ... .. 
 .................................................
Câu 6. (1 điểm): Đồng bằng Nam Bộ có những loại đất chủ yếu nào?
 A. Đất mặn, đất phèn B. Đất mặn, đất phù sa
 C. Đất phù sa, đất phèn D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
Câu 7. (1điểm): Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền 
Trung là:
 A. Làm nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản 
 B. Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiệp
 C. Làm nông, buôn bán, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp
 D. Trồng lúa, nuôi thủy hải sản và buôn bán
Câu 8. (1 điểm): Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là: 
 A. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa
 B. Kinh, Mường, Hoa, Dao
 C. Kinh, Tày, Thái, Mông
 D. Kinh, Ba-na, Chăm, Tày
Câu 9. (1 điểm): Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: 
 A. Đồng bằng có nhiều cồn cát
 B. Núi lan ra sát biển
 C. Đồng bằng có nhiều đầm, phá
 D. Núi cao và có đỉnh nhọn
Câu 10. (1 điểm): Viết câu trả lời 
 a) Hãy nêu vai trò của vùng biển nước ta? 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 b) Em hãy kể 2 việc làm để bảo vệ biển đảo quê hương?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. UBND QUẬN HỒNG BÀNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ- LỚP 4
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
(1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm)
 A C A - S; B - Đ khuyến nông; D A A B
 C - Đ; D - S làng quê; ruộng 
 (Mỗi ý đúng hoang; thanh bình
 0,25đ) (Mỗi ý đúng 
 0,25đ)
 Câu 5: Tùy theo câu trả lời của HS, GV cho điểm phù hợp.
 - Ông ban hành “chiếu lập học” coi “xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu”, 
 lấy chữ Nôm là chữ quốc gia dùng trong thi cử và thảo các các sắc lệnh của nhà 
 nước. (0,5 điểm)
 - Chính sách ấy góp phần phát triển giáo dục, bảo tồn và phát triển chữ viết dân 
 tộc. (0,5 điểm)
 Câu 10:
 a) Vai trò của vùng biển nước ta (0,5 điểm)
 - Là kho muối vô tận
 - Có nhiều khoáng sản và hải sản quý hiếm
 - Điều hòa khí hậu
 - Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và 
 xây dựng cảng biển.
 b) Em sẽ làm gì để bảo vệ biển đảo quê hương? (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 - Tăng cường học tập về bảo vệ và phát triển biển đảo.
 - Tuyên truyền nâng cao ý thức cho mọi người về khai thác tài nguyên và bảo vệ 
 môi trường biển.
 - Không vứt rác xuống biển.
 - Tham gia nhặt rác trên bãi biển....

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_lich_su_va_dia_li_4_tru.docx