Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 3 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

docx 3 trang Đức Lộc 20/11/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 3 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 3 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 3 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)
 UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra:.........................
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN: TOÁN- LỚP 3
 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ tên học sinh:....................................................................Lớp:.................
 Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi
 ................................................... (ký, ghi rõ tên) (ký, ghi rõ tên)
 ....................................................
 ....................................................
 Học sinh làm bài vào tờ giấy này
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất của các câu 1; 
2; 4; 6 và thực hiện yêu cầu của các câu còn lại.
Câu 1(1điểm-M1):
a) Số 31 515 đọc là:
 A. Ba mốt nghìn năm trăm mười lăm
 B. Ba mươi mốt nghìn lăm trăm mười lăm 
 C. Ba mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm 
 D. Ba mươi mốt nghìn lăm trăm mười năm
b) Số gồm 3 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục và 7 đơn vị được viết là: 
 A. 3 417 B. 30 417 C. 34 017 D. 31 407
Câu 2 (1điểm-M1):
a) Số chẵn liền sau của số 34 386 là:
 A. 34 384 B. 34 385 C. 34 387 D. 34 388
b) Số 11 586 làm tròn đến hàng nghìn được số:
 A. 12 000 B. 11 000 C. 11 600 D. 11 500
Câu 3 (1điểm-M1): Nối các số có cùng giá trị với nhau:
 11 9 19 14
 XIV XI IX XIX
Câu 4 (1điểm-M1): 
 a) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 01 tháng 6 là:
 A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày = giờ
Câu 5 (1điểm-M2): Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông 
đó là:
 A. 14cm2 B. 32cm2 C. 56cm2 D. 49cm2
Câu 6 (1điểm-M1):
 Số cần điền vào ô trống của biểu thức : 3 = 8195
 A. 24 585 B. 24 855 C. 24 558 D. 24 085
Câu 7 (1điểm-M3): Gần nhà Hoa có một hồ sen dạng hình chữ nhật dài 
125m và rộng 65m. Chiều nay, Hoa chạy 3 vòng quanh hồ. Quãng đường 
Hoa chạy là:
 A. 1410 B. 1140 C. 380 D. 8125
Câu 8 (1điểm-M2): Tính giá trị của biểu thức:
 (20 354 - 2 338) × 4 17 286 - 45 234 : 9
 . .
 . .
Câu 9 (1điểm-M2): Năm trước, Hải Phòng đón khoảng 18 000 khách du lịch quốc 
tế đến tham quạn du lịch. Do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19, năm sau lượng 
khách du lịch quốc tế đến Hải Phòng đã giảm đi 3 lần so với năm trước. Hỏi trong 
hai năm, Hải Phòng đã đón bao nhiêu khách du lịch quốc tế?
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
Câu 10 (1điểm-M4): Nam nghĩ ra một số, biết rằng số đó là thương của số 
chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số liền sau của số 1. Tìm số Nam nghĩ.
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 Môn: Toán lớp 3
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 a) 11 - 
 XI
 Đáp a) C a) D 9 - IX
 C D A B
 án b) B b) A 14 - 
 XIV
 19 - XIX
 Mức M1 M1 M1 M1 M2 M1 M3
 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
 (Mỗi (Mỗi 1 điểm
 Điểm trường trường Mỗi số nối 
 hợp đúng hợp đúng đúng cho 
 cho 0,5 cho 0,5 0,25 điểm)
 điểm) điểm)
Câu 8 (Mức 2): 1 điểm. Mỗi trường hợp đúng được 0,5 điểm. Làm đúng mỗi bước 
được 0,25 điểm.
 a) (20 354 - 2 338) × 4 b) 17 286 - 45 234 : 9
 = 18016 × 4 = 17 286 - 5026
 = 72 064 = 12 260
Câu 9 (Mức 2): 1 điểm 
 Năm sau, số khách du lịch quốc tế đến Hải Phòng là: 
 18 000 : 3 = 6000 (khách) (0,5 điểm)
 Số khách du lịch quốc tế đến Hải Phòng cả hai năm là: 
 18 000 + 6000 = 24 000 (khách) (0,25 điểm)
 Đáp số: 24 000 khách du lịch quốc tế (0,25 điểm)
Câu 10 (Mức 3): 1 điểm. 
 Số chắn lớn nhất có 5 chữ số là: 99 998
 Số liền sau của 1 là: 2 (0,25 điểm) (0,25 điểm)
 Số Nam nghĩ là: 99 998 : 2 = 49 999 (0,5 điểm)
 Đáp số 49 999 
 _____________________________

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_toan_3_truong_th_nguyen.docx