Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 5 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

docx 3 trang Đức Lộc 23/11/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 5 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 5 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán 5 - Trường TH Nguyễn Trãi, Hồng Bàng - Năm học 2022-2023 (Đáp án)
 UBND QUẬN HỒNG BÀNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra: ..
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN: TOÁN - LỚP 5
 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh:.......................................................................Lớp:........................
 Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm
 ................................................... (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên)
 ....................................................
 ....................................................
 Học sinh làm bài vào tờ giấy này
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu 1; 2; 5 và 
thực hiện yêu cầu của các câu còn lại. 
Câu 1: (1 điểm)
 a) Chữ số 9 trong số thập phân 0,9854 có giá trị là:
 9 9 9
 A. B C. D. 90
 10 . 100 1000
 b) 0,005 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
 A. 0,05% B. 0,5% C. 5% D. 50%
Câu 2: (1 điểm) Số thập phân có ba nghìn hai trăm mười lăm đơn vị, bốn phần 
nghìn viết là:
 A. 3215,4 B. 3215,04 C. 3215,004 D. 3215,0004
Câu 3: (1 điểm) Một người đi xe máy với vận tốc 48km/giờ. Quãng đường người 
đó đi được trong 45 phút là...............................
Câu 4: (1 điểm) Nối biểu thức để được kết quả đúng
 a. 21 : 0,25 1) 21 : 4
 b. 21 × 0,25 2) 21 × 4
 c. 85 × 0,1 3) 85
 d. 8,5 : 0,1 4) 8,5 Câu 5: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 A. 1,5 ngày = 36 giờ B. 560cm3 = 0,0056 m3 
 C. 1,32m = 132cm D. 8,5ha = 8hm25dam2 
Câu 6: (1 điểm). Điền vào chỗ chấm
 Diện tích toàn phần của hình lập phương là 384cm 2. Thể tích của hình lập 
phương đó là: 
Câu 7: (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 35m và bằng 5 
 7
chiều dài. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để trồng cây, còn lại là diện tích 
đất để xây nhà. Diện tích đất làm nhà là................................................................
Câu 8: Một trường tiểu học có 680 học sinh. Trong đó có 374 học sinh nữ. Hỏi 
số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm). Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết 
rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày. Trên 
đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe khách?
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện 
 0,81 × 2 × 45,8 + 8,4 × 0,27 × 3
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. UBND QUẬN HỒNG BÀNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: TOÁN- LỚP 5
 Bài 1 2 3 4 5 6 7
 Đáp a-2; b-1 A-Đ; B-S; 512cm3 1372m2
 a) A; b) B C 36km
 án c-4; d-3 C-Đ; D- S
Mức M1 M1 M2 M2 M2 M2 M3
 1 1 1 điểm (Mỗi 1 điểm (Mỗi 1 1 điểm
 1 điểm (Mỗi 
 điểm điểm đáp án đúng đáp án điểm
Điểm đáp án đúng 
 0,25 điểm) đúng 0,25 
 0,5 điểm)
 điểm)
 Câu 8: (1điểm) M1 Bài giải
 Số học sinh nữ chiếm số phần trăm học sinh toàn trường là
 374 : 680 = 0,55 (0,5 điểm)
 0,55 = 55% (0,25 điểm)
 Đáp số: 55% (0,25 điểm)
 Câu 9: (1 điểm) M3 Bài giải
 Thời gian xe đi từ A đến B là:
 11 giờ 15 phút - 7 giờ 10 phút - 29 phút = 3 giờ 36 phút (0,25điểm)
 Đổi 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ 
 Vận tốc của xe là: (0,5điểm)
 167,4 : 3,6 = 46,5 (km/giờ)
 Đáp số: 46,5 (km/giờ) (0,25 điểm)
 Câu 10: (1điểm) M4
 0,81 × 2 × 45,8 + 8,4 × 0,27 × 3
 = 0,81 × 91,6 + 8,4 × 0,81 (0,25 điểm)
 = 0,81 × (91,6 + 8,4) (0,25 điểm)
 = 0,81 × 100 (0,25 điểm)
 = 81 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_toan_5_truong_th_nguyen.docx