Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Ma trận + Đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán 1 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Ma trận + Đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 1 Năm học 2023 - 2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch Số Kiến thức-Kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL điểm SỐ VÀ PHÉP TÍNH - Nhận biết đúng số lượng, nắm cấu tạo các số trong phạm vi Số 02 01 01 02 01 04 03 100. câu - Đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự các số đến 100 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Tính giá trị của dãy tính có Số đến 2 dấu phép tính. 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 4,0 3,0 điểm - Dựa vào bài toán có lời văn viết phép tính thích hợp và câu trả lời. HÌNH HỌC: Số 01 01 - Nhận biết: Hình vuông, hình câu 02 tròn, hình tam giác, hình chữ Số nhật, khối lập phương, khối hộp 1,0 1,0 2,0 chữ nhật điểm ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG: Số 01 01 Đơn vị đo độ dài: tự quy ước và câu đơn vị đo xăng ti mét - Đo, ước lượng, so sánh độ dài. Số - Thời gian: Tuần lễ, ngày; xem 1,0 1,0 điểm lịch và giờ. Số 04 01 01 02 02 0 7 03 câu Tổng Số 4,0 1,0 1,0 2,0 2,0 7,0 3,0 điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 1 Năm học 2023 - 2024 Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu 03 03 01 07 1. SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH Câu số 1,2,3 6, 7, 8 9 Số câu 01 01 02 2. HÌNH HỌC Câu số 5 10 3. ĐẠI LƯỢNG VÀ Số câu 01 01 ĐO ĐẠI LƯỢNG Câu số 4 Tổng số câu 05 03 02 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 1 Năm học: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.....................................................................Lớp 1A..... Điểm Nhận xét GV chấm bài KT Số phách (Ký, ghi rõ họ tên) ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: a/ S gm 5 chc và 7 đơn v là: A. 75 B. 54 C. 57 b/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 90; 80; ; 60; . A. 15,17 B. 70,50 C. 40,70 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: - Cho các s: 25, 6, 9, 58, 90. Có my s có hai ch s A. 1 B. 2 C. 3 Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 89 - 5 34 + 22 48 + 20 69 - 23 ... ... ... ... ... ... ... ... ... Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Mẹ về quê 1 tuần và 3 ngày. Hỏi mẹ về quê tất cả mấy ngày ? A. 10 ngày B. 4 ngày C. 7 ngày Câu 5. (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình . .. . . .. Câu 6. (1 điểm) Tính nhẩm 22 cm + 63 cm = ........... 34 + 42 - 22 = .......... 48 cm – 32 cm = ........... 75 – 25 + 40 = .......... Câu 7. (1 điểm) Tính a/ Xếp các số: 46, 64, 30, 87; theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Điền số 88 - ..= 80. 20 + . – 30 = 25 Câu 8. (1 điểm) Điền dấu , = a/ 24 + 41 ........ 41 + 24 b/ 54 - 22 ......... 35 - 15 Câu 9. Viết phép tính và số thích hợp vào ô trống Cây bưởi nhà Nam có tất cả 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để đi bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn lại bao nhiêu quả (1 điểm) Trên cây bưởi nhà Nam còn lại ........quả Câu 10. (1 điểm ) Hình bên có ........... hình tam giác .......... hình ch nht ------------Hết------------ TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học 2023 - 2024 Câu 1. Khoanh đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm a/ S gm 5 chc và 7 đơn v là C. 57 b/ Số cần điền vào chỗ chấm là: 90; 80; ; 60; .: B. 70, 50 Câu 2. Khoanh đúng được 1 điểm - Cho các s: 25, 6, 9, 58, 90. Có my s có hai ch s. C. 3 Câu 3. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 8 9 3 4 4 8 6 9 - + + - 5 2 2 2 0 2 3 8 4 5 6 6 8 4 6 Câu 4. Khoanh đúng được 1 điểm Mẹ về quê 1tuần và 3 ngày. Hỏi mẹ về quê tất cả mấy ngày? A: 10 ngày Câu 5. Viết tên đúng mỗi hình được 0,25 điểm Khối lập phương, Khối hộp chữ nhật, Hình tròn, Hình tam giác. Câu 6. Mỗi phép tính được 0,25 điểm 22 cm + 63 cm = 85 cm . 34 + 42 - 22 = 54 48 cm – 32 cm = 16 cm 75 – 25 + 40 = 90 Câu 7. Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a/ Xếp các số: 46, 64, 30, 87; theo thứ tự từ lớn đến bé 87; 64; 46; 30 b/ Điền số 88 – 8 = 80. 20 + 35 – 30 = 25 Câu 8. Điền ở mỗi phần đúng được 0, 5 điểm a/ 24 + 41 = 41 + 24 b/ 54 - 22 > 35 - 15 Câu 9. Viết phép tính và số thích hợp vào ô trống 65 - 34 = 31 Trên cây bưởi nhà Nam còn lại 31 quả Câu 10. Mi phn làm đúng đưc 0,5 đim Có 4 hình tam giác . có 3 hình ch nht
File đính kèm:
bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_1_truong_th_tran_van_on.doc

