Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 1 - Ma trận + Đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 1 - Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 1 - Ma trận + Đáp án)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN Ngày kiểm tra: ... . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN- LỚP 4 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm 1 GV chấm 2 Số phách .................................................. (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) .................................................. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 (1 điểm). a) Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số giống là: A. 889 B. 988 C. 888 D. 898 b) Số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 19 B. 11 C. 99 D. 13 Câu 2 (1 điểm). Số bé nhất trong dãy số tự nhiên là: A. 1 B. 9 C. 0 D. Không có Câu 3 (1 điểm). Số gồm 5 chục triệu, 7chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị được viết là: A. 50 076 302 B. 50 760 320 C. 5 007 632 D. 50 760 320 Câu 4 (1 điểm). Khi đi chợ về mẹ nói: “Hôm nay mẹ mua đồ hết gần 300 000 đồng”. Vậy số tiền thực tế mẹ đã mua đồ là: A. 199 000 đồng B. 297 000 đồng C. 200 000 đồng D. 249 000 đồng Câu 5 (1 điểm). Ghi tên các căp cạnh song song, vuông góc trong hình. a) Các cặp cạnh song song là: ........................................................................ b) Các cặp cạnh vuông góc là: ........................................................................ Câu 6 (1 điểm). Điền dấu >,<, = vào chỗ trống a) 1 954 2.........19 2 50 2 b) 3 thế kỉ 50 năm .........350 năm Câu 7 (1 điểm). Đúng điền Đ, sai điền S. a) Hình bình hành có hai cạnh đối diện bằng nhau b) Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau c) Hai cạnh đối diện của hình thoi có độ dài bằng nhau d) Hai đường chéo của hình thoi tạo thành 2 góc vuông Câu 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện các biểu thức sau: a) 42 685 + 3 500 + 17 315 b) 467 + 999 + 9 533 Câu 9 (1 điểm). Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi, số tuổi của em kém số tuổi của anh là 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người 3 năm sau? Bài giải Câu 10 (1 điểm). Tìm một số biết rằng một nửa số đó cộng với 99 được 388 UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 a. MN và TQ a - Đ a. C b. MN và MT, a. > b - S Đáp án C A B b. D TM và TQ b. = c - Đ d - S 1,0 1,0 1,0 1,0 (Mỗi (Mỗi phần (Mỗi (Mỗi phần đúng 0,5 điểm) phần phần Điểm 1,0 1,0 1,0 đúng đúng đúng 0,5 0,5 0,25 điểm) điểm) điểm) Câu 8 (1 điểm). Mỗi phần làm đúng 0,5 điểm a) 42 685 + 3 500 + 17 315 c) 467 + 999 + 9 533 = (42 685 + 17 315) + 3 500 = (467 + 9 533) + 999 = 60 000 + 3 500 = 10 000 + 999 = 63 500 = 10 999 Câu 9 (1 điểm). HS có thể lựa chọn các cách làm khác nhau Bài giải Tuổi của em hiện nay là : (24 - 8 ) : 2 = 8 (tuổi) (0,25đ) Tuổi của em 3 năm sau là: 8 + 3 = 11 (tuổi) (0,25đ) Tuổi của anh 3 năm sau là: 11 + 8 = 19 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Anh: 19 tuổi (0,25đ) Em : 11 tuổi Câu 10 (1 điểm) Gọi số cần tìm là x. Ta có: x : 2 + 99 = 388 (0,25đ) x : 2 = 388 - 99 x : 2 = 289 (0,25đ) x = 289 x 2 x = 578 (0,25đ) Vậy số cần tìm là 578 (0,25đ)
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_4_truong_th_tran.docx
to-4-ma-tran-de-mon-toan-cki-nam-hoc-2023-2024_155202422.docx

