Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 5 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Ma trận + Đáp án)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II: MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2023 - 2024 I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Hình thức thi: Trắc nghiệm và Tự luận 2. Thời gian: 40 phút 3. Thang điểm chấm: Theo thang điểm 10 4. Giới hạn kiến thức: Chương trình lớp 5 (Chương trình từ tuần 19 đến tuần 33) 5. Các mức độ: Mức 1 (30%); Mức 2 (40%); Mức 3 (20 %); Mức 4 (10%) Trong đó: Trắc nghiệm: 70% - Tự luận: 30% - Tỉ lệ mạch kiến thức: + Số học: 60% + Đại lượng và đo đại lượng: 20% + Yếu tố hình học: 20% II. CẤU TRÚC 1. Số học - Nhận biết được giá trị các chữ số trong số thập phân, so sánh số thập phân. - Thực hiện nhân, chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; , - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân - Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện. - Giải toán về các dạng toán đã học liên quan đến về tỉ số phần trăm, về “quan hệ tỉ lệ” và toán chuyển động. 2. Đại lượng và đo đại lượng - Viết và chuyển đổi các số đo đại lượng đã học dưới dạng số thập phân (phân số hay hỗn số) và ngược lại. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số đo đại lượng đã học (dạng tính giá trị biểu thức hoặc tính nhanh) 3. Yếu tố hình học - Biết vận dụng kiến thức vào giải toán liên quan đến chu vi, diện tích các hình phẳng đã học; diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương gắn với thực tế. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN Nội dung - Câu hỏi đề kiểm tra Học kì I Môn Toán - Lớp 5 Năm học 2023 - 2024 1. Ma trận nội dung: Mạch kiến thức kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1. Số học - Viết số thập phân, nhận biết được giá trị các chữ số trong số thập phân, so sánh số thập Số câu 2 2 1 1 6 phân. - Thực hiện nhân, chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; , - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào tính giá trị biểu thức bằng cách Số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 6,0 thuận tiện nhất. - Giải toán về các dạng toán đã học liên quan đến về tỉ số phần trăm, về “quan hệ tỉ lệ” vào thực tế. 2. Đại lượng và đo đại lượng - Thuộc bảng các đơn vị đo đại lượng đã học và mối quan Số câu 1 1 2 hệ giữa các đơn vị đo trong cùng bảng. - Viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng, diện tích, độ Số điểm 1,0 1,0 2,0 dài dưới dạng số thập phân và ngược lại vào thực tế tình huống 3. Hình học - Nhớ và vận giải thành thạo Số câu 1 1 2 bài toán liên quan đến chu vi Số điểm 1,0 1,0 2,0 và diện tích các hình đã học Mạch kiến thức kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu 3 4 2 1 10 Tổng Số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% 2. Ma trận câu hỏi kiểm tra: Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức, Số câu và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 01 01 06 Số học Câu số 1;2 3 8 9 10 Đại lượng Số câu 01 01 02 và đo đại lượng Câu số 4 6 Số câu 01 01 02 Yếu tố hình học Câu số 5 7 Số câu 02 03 01 01 01 01 Tổng Câu số 1;2;3 3;5;6 8 7 9 10 10 TỔ TRƯỞNG TM. BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Văn Bình
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_5_truong_th_tran.docx

