Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 5 - Ma trận + Đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 5 - Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 5 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 5 - Ma trận + Đáp án)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5 Năm học: 2023 - 2024 Số câu, Mức Mức Mức Mức Tổng Stt Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm 1 2 3 4 1. Số học: - Nhận biết được giá trị các chữ số trong số thập phân, so sánh số thập phân. Số câu 01 02 01 01 05 - Thực hiện nhân, chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; , 1 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân - Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào tính giá trị biểu thức 1,0 2,0 1,0 1,0 5,0 bằng cách thuận tiện. Số điểm - Giải toán về các dạng toán đã học liên quan đến về tỉ số phần trăm, về “quan hệ tỉ lệ” và toán chuyển động. Đại lượng và đo đại lượng: - Viết và chuyển đổi các số đo đại Số câu 01 02 lượng đã học dưới dạng số thập phân 01 (phân số hay hỗn số) và ngược lại. 2 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số đo đại lượng đã Số điểm 1,0 1,0 2,0 học (dạng tính giá trị biểu thức hoặc tính nhanh) Yếu tố hình học: - Biết vận dụng kiến thức vào giải toán Số câu 01 01 01 03 liên quan đến chu vi, diện tích các hình 4 phẳng đã học; diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình hộp 1,0 03 chữ nhật và hình lập phương gắn với Số điểm 1,0 1,0 thưc tế. Số câu 03 04 02 01 10 Tổng Số điểm 03 04 02 01 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5 Năm học: 2023 - 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Stt Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 01 01 01 01 01 05 1 Số học Câu số 1 4 8 9 10 Số câu 01 01 02 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 2 5 Số câu 01 01 01 03 3 Yếu tố hình học Câu số 3 6 7 Tổng số câu 03 03 01 01 01 01 01 10 Tổng số 03 04 02 01 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5 Năm học: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét GV chấm bài 1 GV chấm bài 2 Số phách ............................................................... (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) ............................................................... ............................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: a) Số 93,47 viết dưới dạng phân số thập phân là: 9347 9347 9347 347 A. B. C. D. 9 100 1000 10000 1000 b) Chữ số thích hợp thay chữ a trong số 19,2a8 < 19,287 A. 0 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 2 (1 điểm). Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống trước mỗi câu trả lời: A. 8790kg = 8,79 tấn. B. 5m3 79dm3 = 579dm3 C. 65 dm2 4cm2 = 65,04dm2 D. 3 giờ 24 phút = 2,24 giờ Câu 3 (1điểm): Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 150cm 2. Vậy cạnh của hình lập phương đó là: ........cm. Câu 4 (1điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: 4 a. Hỗn số 8 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 8,8 B. 8,08 C. 8,008 D. 8,0008 b. Số 0,64 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 0,64% B. 6,4% C. 64% D. 640% Câu 5 (1 điểm). Viết kết quả vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: Hồng và Cúc hẹn gặp nhau lúc 8 giờ kém 20 phút ở công viên. Hồng đến chỗ hẹn lúc 7 giờ 35 phút. Cúc đến muộn 15 phút. Hồng phải đợi Cúc . phút Câu 6 (1 điểm). Viết kết quả vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: Hình tròn có diện tích 3,14 dm2. Bán kính của hình tròn đó là:......................... Câu 7 (1 điểm). Viết kết quả vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích cỡ như hình vẽ. Biết rằng 75% thể tích của bể đang chứa nước. Vậy trong bể có...........................lít nước. 2,5m 75% 2m 4 m PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính a. 125,7 + 132,9 b. 36,4 – 23,5 c. 54,2 x 4,3 d. 95,2: 68 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 9 (1điểm): Giải bài toán sau: Trên quãng đường dài 138 km, một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi với vận tốc 60km/giờ, xe máy đi với vận tốc 32km/giờ. a. Hỏi từ lúc bắt đầu đi thì sau bao lâu hai xe gặp nhau? b. Chỗ gặp nhau cách điểm khởi hành của xe máy bao nhiêu ki-lô-mét? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 10 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 48,25 + 48,25 : 0,125 + 48,25 x 5 – 48,25 : 0,25 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 A - Đ a) A B - S 5 a. A Đáp án 1 dm 15000 lít b) D C - Đ b. C 20 D – S Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 đ a. 125,7 + 132,8 = 258,5 ; b. 36,4 – 23,5 = 12,8 ; c. 54,2 x 4,3 = 233,06 ; d. 95,2: 68 = 1,4 Câu 9 (M3-1 điểm): Bài giải a, Kể từ lúc bắt đầu đi, thời gian đi để hai xe gặp nhau là: 2138 : (60 + 32) = 1,5 (giờ) 0,4 điểm = 1 giờ 30 phút 0,1 điểm b, Chỗ gặp nhau cách điểm khởi hành của xe máy là: 32 x 1,5 = 48 (km) 0,4 điểm Đáp số: a, 1 giờ 30 phút b, 48 km 0,1 điểm Câu 10 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 48,25 + 48,25 : 0,125 + 48,25 x 5 – 48,25 : 0,25 = 48,25 x1 + 48,25 x 8 + 48,25 x 5 - 48,25 x 4 = 48,25 x (1 +8 + 5 - 4) = 48,25 x 10 = 482,5 Học sinh làm cách khác nhưng có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_5_truong_th_tra.docx

