Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 2

docx 2 trang Xuân Hạnh 22/07/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 2

Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 2
Kiến thức tuần 2
* Số chẵn, số lẻ:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn. Số không chia hết cho 2 à số lẻ.
* Biểu thức chữ:
- 2 + a là biểu thức chữ.
- Mỗi lần thay a bằng một số, ta tính được một giá trị của biểu thức 2 + a.
Lớp : 
Họ và tên: 
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần 2
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số: 
4
45
C. 158
D. 3 626
Câu 2. Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
100
102
C. 120
D. 124
Câu 3. Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là :
10
15
C. 18
D. 20 
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là biểu thức có chứa hai chữ?
m – n + 2
m – 10
C. 10 – n 
D. n - 2
Câu 5. Giá trị của biểu thức a + b x 4 với a = 3, b = 5 là: 
60
32
C. 30
D. 23
 Câu 6. Tổng của 5 số lẻ liên tiếp từ số 1 là : 
6
10
C. 25
D. 30
Câu 7. Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?
32
54
C. 76
D. 86
Câu 8. Bạn An có số nhãn vở là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Nếu Bình có 4 nhãn vở nữa thì số nhãn vở của bạn Bình hơn số nhãn vở của bạn An là 2 chiếc. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu nhãn vở?
A. 8 nhãn vở
PHẦN TỰ LUẬN
B. 9 nhãn vở
C. 20 nhãn vở
D. 24 nhãn vở
Bài 1
Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây 
chứa số lẻ:
24
1 475
10 090
1 956
357
Với a = 5, b = 2, nối các biểu thức có giá trị bằng nhau:
Bài 21
a - (b+2) 
a - (b- 2) 
(a-b) x 2
(a+b) x 2
a – b - 2
a – b + 2
a x 2 - b x 2 2
a x 2 +b x 2 2
Bài 3
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 
b. Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: 
c. Số lẻ liền sau của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là: 
d. Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 2 chữ số là: 
Quãng đường MNPQ gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây:
M
Bài 4
m
P
n
10 km
Q
N
Bài giải
.
.
.
.
.
Hãy tính độ dài quãng đường MNPQ với: 
a. m = 12 km, n = 9 km
b. m = 11 km; n = 6 km
Tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 50 là số chẵn hay số lẻ?
..
..
..
Đố bạn?
Bài 4

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_4_sach_kntt_tuan_2.docx
  • docx2. Đáp án BTCT 2 - TOÁN - KNTT.docx