Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 6

docx 2 trang Xuân Hạnh 22/07/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 6

Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 Sách KNTT - Tuần 6
Kiến thức tuần 6
* Làm tròn số đến hàng trăm nghìn 
- Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số đó bé hơn 5 thì ta làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
Lớp : 
Họ và tên: 
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần 6
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 – Tuần 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
B
Câu 1. Số “Một tỉ” được viết là:
1 000 000
10 000 000
C. 100 000 000 
D. 1 000 000 000
Câu 2. Số điền vào chỗ trống để: 17 504 100 = 17 000 000 + 500 000 + . + 100 là: 
4
400
C. 4 000 
D. 4 100
Câu 3. Chữ số 9 trong số 902 227 837 thuộc hàng:
 A. Trăm triệu
Chục triệu
C. Triệu
D. Trăm nghìn
Câu 4. Số nào dưới đây có chữ số 2 thuộc lớp nghìn và chữ số 9 thuộc lớp đơn vị?
2 007 479
302 409
C. 324 109
D. 132 803 900
Câu 5. Các chữ số 2, 5, 3 trong số 253 920 000 thuộc lớp: 
Triệu
Nghìn
C. Trăm
D. Đơn vị
Trăm triệu
Trăm nghìn
C. Chục nghìn
D. Nghìn
Câu 6. Chữ số đầu tiên của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau thuộc hàng:
 Câu 7. Số làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được năm trăm nghìn là: 
409 999
439 000
C. 399 000
D. 495 000
Câu 8. Từ ba chữ số 7, 8, 9, có thể viết được tất cả bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số sao cho các chữ số thuộc lớp nghìn khác nhau, các chữ số thuộc lớp đơn vị giống nhau?
A. 3 số 
B. 5 số 
C. 6 số 
D. 9 số

Bài 1
PHẦN TỰ LUẬN
Điền vào ô trống Đúng (Đ) hay Sai (S)?
Số 193 782 004 có: 
c. Các chữ số 1, 9, 3 thuộc lớp triệu.
a. Chữ số 3 thuộc hàng chục triệu.
d. Chữ số 8 thuộc hàng nghìn.
b. Chữ số 2 thuộc lớp nghìn.
Bài 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số
104 297
708 513
175 914
200 070
934 706
Giá trị 
của chữ số 7
..
..
..
..
..
Làm tròn số đến 
hàng trăm nghìn 
..
..
..
..
..

Bài 3
Nối (theo mẫu):
968 000 000
Chín trăm tám mươi triệu
Số có các chữ số thuộc lớp triệu là 9, 6, 8.
960 102 008
Số có chữ số hàng trăm triệu là 9, chữ số hàng đơn vị là 8.
900 000 000 + 60 000 000 + 8 000
960 008 000
980 000 000
Số gồm 9 trăm triệu, 8 triệu, 5 trăm nghìn
908 500 000
Bài 5
Đố bạn?
Theo số liệu từ Liên hợp quốc, tính đến ngày 30/1/2023 , số dân Việt Nam là 99 389 368 người. 
a. Số dân của Việt Nam đọc là:.
b. Số dân của Việt Nam (đơn vị: người) gồm:. chục triệu,...triệu,  trăm nghìn, 
.. chục nghìn, .. nghìn, trăm, .. chục, ..đơn vị.
..
..
..

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_4_sach_kntt_tuan_6.docx
  • docx6. Đáp án BTCT 6 - TOÁN - KNTT.docx