Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 3 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 1 - Ma trận + Đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 3 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 1 - Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 3 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 1 - Ma trận + Đáp án)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN Nội dung - Câu hỏi Đề kiểm tra Học kỳ I Môn Toán Lớp 3 Năm học 2023 - 2024 1. Ma trận nội dung: Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Đọc, viết các số có ba chữ Số câu 04 01 01 01 05 02 số; - So sánh các số trong phạm vi 1000 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000; phép nhân, chia số có ba chữ số với (cho) số có một chữ số; - Vận dụng các tính chất của Số điểm 4,0 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 phép tính để tính thuận tiện nhất hoặc giải quyết theo yêu cầu của bài. - Giải toán có lời văn: Gấp một số lên một số lần, bài toán giải bằng hai bước tính. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 01 01 01 - Nhận biết các đơn vị mi-li- lít, gam. - Vận dụng giải toán có liên quan đến đơn vị đo khối Số điểm 1,0 1,0 1,0 lượng, dung tích. Yếu tố hình học: Số câu 01 01 0 - Nhận biết khối lập phương, khối hộp chữ nhật, các yếu tố về đỉnh, cạnh, các mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật. Số điểm 1,0 1,0 0 - Vận dụng giải quyết các bài tập theo yêu cầu. Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 05 0 02 01 0 02 07 03 5,0 3,0 2,0 10 Tổng Số điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% 2. Ma trận câu hỏi kiểm tra: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 04 01 01 01 07 Câu số 1,2,3,4 5 8 10 2 Đại lượng và Số câu 01 01 02 đo đại lượng Câu số 7 9 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 học Câu số 6 Tổng số câu 05 0 02 01 02 10 TỔ TRƯỞNG TM. BAN GIÁM HIỆU Lê Thị Thanh Hảo UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN Ngày kiểm tra: .................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I: MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học 2023-2024 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao bài kiểm tra) Điểm Nhận xét GV chấm bài Số (Kí, ghi rõ họ tên) phách ................................................... ................................................... ................................................... Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1,2,4,5,6) hoặc thực hiện theo yêu cầu (câu 3,7,8,9,10): Câu 1. a) Số liền trước số 99 là số: A. 90 B. 98 C. 100 D. 1000 b) Số bé nhất trong các số: 879, 798, 897, 789 là: A. 879 B. 798 C. 897 D. 789 Câu 2. Dấu ( , =) thích hợp để điền vào chỗ chấm 500g + 5g 550g là: A. D. không có dấu nào Câu 3. Số liền trước số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: ................................................................................................................................ Câu 4. Gấp 14 lên 7 lần rồi cộng thêm 7 thì được kết quả là: A. 105 B. 28 C. 29 D. 9 Câu 5. Trong phép chia có số chia bằng 8, thương bằng 12 và số dư là số lớn nhất có thể. Hỏi số bị chia bằng bao nhiêu? A. 103 B. 96 C. 20 D. 27 Câu 6. Chú Minh làm những chiếc đèn lồng có khung dạng khối lập phương (như hình vẽ). Ở mỗi đỉnh của chiếc khung, chú Minh dùng một sợi dây lạt để buộc. Để làm 18 chiếc khung đèn như vậy thì chú Minh cần dùng bao nhiêu sợi dây lạt? A. 72 sợi dây lạt B. 108 sợi dây lạt C. 144 sợi dây lạt D. 156 sợi dây lạt Câu 7. Nối để chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: Câu 8. Đặt tính rồi tính: 578 + 119 660 - 251 217 × 4 840 : 6 Câu 9. Một cửa hàng có 129 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp? Bài giải Câu 10. Tìm các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số đó là 24 ______________________________ UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I: MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học 2023-2024 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án a) B b) D A 986 A A C 1,0 1,0 (0,5 điểm/ (0,5 điểm/ Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1 phần 1 phần đúng) đúng) Câu 7. (M2-1 điểm): Câu 8. (M2-1 điểm): a) 578 b) 660 c) 217 d) 840 6 + - × 24 140 119 251 4 00 0 697 409 868 Câu 9. (M3-1điểm) Bài giải Số gạo tẻ cửa hàng có là: 129 × 3 = 387 (kg) Số gạo tẻ và số gạo nếp cửa hàng có là: 129 + 387 = 516 (kg) Đáp số: 516 kg gạo Câu 10. (M3-1điểm) Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24 Ta có : 4 × 6 = 24 ; 3 × 8 = 24 (0,5đ) Vậy số đó là: 46; 64; 38; 83 (0,5đ) Toàn bài dập xóa, trình bày hoặc chữ viết chưa đẹp: trừ 1 điểm ___________________________________
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_3_truong_th_tran.docx

