Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Ma trận + Đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Ma trận + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán 3 - Trường TH Trần Văn Ơn - Năm học 2023-2024 (Đề 2 - Ma trận + Đáp án)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 3 Năm học: 2023- 2024 Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Đọc, viết các số có năm chữ số; Số câu 04 01 01 04 02 - So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000; phép nhân, chia số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số; - Số La Mã - Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn Số điểm 4,0 1,0 1,0 4,0 2,0 - Giải bài toán bằng hai bước tính. - Vận dụng các tính chất của phép tính để tính thuận tiện nhất hoặc giải quyết theo yêu cầu của bài. Đại lượng và đo đại lượng: - Đơn vị đo khối lượng, độ dài. Số câu 01 01 01 01 02 - Xem đồng hồ - Nhận biết được tháng trong năm. Giải quyết các bài tập về tháng, năm theo yêu Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 cầu. Yếu tố hình học: Số câu 01 01 0 - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Vận dụng giải quyết các bài tập Số điểm 1,0 1,0 0 theo yêu cầu. Số câu 05 0 01 02 0 02 06 04 5,0 3,0 2,0 10 Tổng Số điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 3 Năm học: 2023 - 2024 Tổng Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 04 01 01 06 Câu số 1,2, 3 8 10 4 2 Đại lượng và Số câu 01 01 01 03 đo đại lượng Câu số 7 5 9 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 học Câu số 6 Tổng số câu 05 0 01 02 0 02 10 UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN Ngày kiểm tra: ... . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN- LỚP 3 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm 1 GV chấm 2 Số phách .................................................. (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) .................................................. .................................................. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (M1 - 1 điểm) a) Số gồm 6 chục nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị viết là: A. 6 247 B. 62 047 C. 60 247 D. 60 427 b) Chữ số 3 trong số 81 036 có giá trị là A. 3 B. 30 C. 306 D. 300 Câu 2: (M1 - 1 điểm) Số liền sau của 78999 là: A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 3. (M1 - 1 điểm) Dãy số La Mã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. XI, IX, VII, IV, III B. IX, XI, VII, IV, III C. III, IV, VII, IX, XI D. III, IV, VII, XI, IX Câu 4. (M1 - 1 điểm) Số 12 256 làm tròn đến hàng nghìn ta được: A. 12 300 B. 12 000 C. 12 200 D. 10 000 Câu 5. (M2 - 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Tháng 4 có 30 ngày. b) Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 5, vậy thứ ba tuần sau là ngày 17 tháng 5. c) Hoa đến siêu thị lúc 7 giờ, đến 8 giờ kém 10 phút Hoa ra về. Vậy Hoa đi siêu thị hết 1 giờ 10 phút. d) Mẹ cho Nam có 3 tờ giấy bạc mệnh giá 5 000 đồng. Vậy Nam có 15 000 đồng. Câu 6. (M1 - 1 điểm) 9kg 60g = g A. 9600g B. 960g C. 9060 D. 9060g Câu 7. (M2 - 1 điểm) Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều? Câu 8. (M2 - 1 điểm) Đặt tính và tính 41 635 + 12 715 87 706 – 6 61 2 109 x 4 36 012 : 6 Câu 9. (M3 - 1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8m chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó ? Bài giải Câu 10. (M3 - 1 điểm) Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho số chẵn lớn nhất có một chữ số thì được 10 và số dư là số dư lớn nhất. ------------ Hết ---------- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 a) Đ A – G a) C b) S B – K Đáp án C A B C b)B c) S C – E d) Đ D – H 1,0 1,0 1,0 (0,5 0,25 0,25 điểm/ Điểm điểm/ 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm/ 1 phần 1 phần 1 phần đúng) đúng) đúng) Câu 8. (M2 - 1 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 41635 + 12715 87706 - 661 2109 x 4 36012 : 6 41635 87706 2109 36012 6 + - x 12715 661 4 00 6002 54350 87045 8436 01 12 0 Câu 9. (M3- 1điểm) Bài giải Chiều dài mảnh đất là: 8 x 3 = 24 (m ) (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là: 8 x 24 = 192 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 192 m2 (Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm) Câu 10. (M3- 1điểm) Bài giải Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 (0,25 điểm) Số dư lớn nhất là: 7 (0,25 điểm) Số bị chia là: 10 x 8 + 7 = 87 (0,25 điểm) Đáp số: 87 (0,25 điểm) (Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm) Toàn bài dập xóa, trình bày hoặc chữ viết chưa đẹp: trừ 1 điểm
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_3_truong_th_tran.docx

