Đề ôn thi Violympic môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Vòng 10 - Cấp Quốc gia) - Đề số 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 82 trang Xuân Hạnh 06/08/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi Violympic môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Vòng 10 - Cấp Quốc gia) - Đề số 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi Violympic môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Vòng 10 - Cấp Quốc gia) - Đề số 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Đề ôn thi Violympic môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Vòng 10 - Cấp Quốc gia) - Đề số 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
VÒNG 10 – CẤP QUỐC GIA – ĐỀ SỐ 3
BÀI THI SỐ 1 – CUỘC ĐUA CÚN CỪNG
Câu 1: Tính: 41,54 – 3,18 + 23,17 + 8,46 – 5,82 – 3,17 = .
A – 61	B – 59	C – 57	D – 63
Câu 2: An mua hai hộp xà phòng và một mét vải hết 65000 đồng. Bình mua một hộp xà phòng cùng loại với an và một mét lụa hết 95000 đồng. Biết giá một mét lựa gấp 3 lần giá một mét vải. Tìm giá tiền một hộp xà phòng.
Trả lời: Giá tiền của một hộp xà phòng là .đồng.
A – 22000	B – 20000	C – 24000	D – 25000
Câu 3: Một hình lập phương 7cm x 7cm x 7cm được tạo thành bởi các khối nhỏ 1cm x 1cm x 1cm và 1cm x 1cm x 2cm. Hỏi có thể có nhiều nhất bao nhiêu khối 1cm x 1cm x 2cm?
A – 171 khối	B – 117 Khối 	C – 147 khối	D – 343 khối
Câu 4: Thắng xếp các số thành ba hàng A, B, C như bảng sau. Hỏi số 2018 ở hàng nào?
A
1
8
9
16
17
24
25

B
2
7
10
15
18
23
26

C
3
6
11
14
19
22
27

D
4
5
12
13
20
21
28


A – Hàng C	B – Hàng D	C – Hàng A	D – Hàng B
Câu 5: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,9km/giờ. Sau đó 4 giờ 20 phút một ô tô khác cũng đi từ A đến B với vận tốc 70,2km/giờ. Tìm quãng đường AB, biết ô tô thứ hai về trước ô tô thứ nhất 2 giờ 40 phút.
Trả lời: Quãng đường AB làkm.
A – 1263,6	B – 631,8	C – 471,9	D – 772,2
Câu 6: Cô Hòa có ba hộp A, B, C. Cô ấy muốn xếp 38 bông hoa vào ba hộp đó sao cho không có hộp nào rỗng.
Hỏi cô Hòa có bao nhiêu cách sắp xếp?
A – 25308 cách	B – 630 cách	C – 703 cách	D – 666 cách
Câu 7: Có bao nhiêu chữ số đứng trước chữ số 8 thứ 2018 trong dãy số sau: 
8585585558555585555585555558.
A – 2037071	B – 2307170	C – 2037171	D – 2037170
Câu 8: Hiện gờ là 5 giờ đúng. Hỏi thời gian ngắn nhất để hai kim giờ và kim phút trùng nhau là bao lâu?
Trả lời: Thời gian ngắn nhất để hai kim giờ và kim phút trùng nhau là.giờ
A - 	B - 	C - 	D - 
Câu 9: Cho ABCD là hình vuông có cạnh là 10cm. Tính diện tích hình “chiếc lá” (phần tô màu xanh) có trong hình vuông. Biết hình “chiếc lá” tạo bởi một phần tư hình tròn tâm A, bán kính AB và một phần tư hình tròn tâm C, bán kính CB.
A – 55,5cm2	B – 57cm2 	C – 56,75cm2	D – 54cm2
Hình 1
Câu 10: Cho hai đường thẳng song song, có 7 điểm được đánh dấu trên mỗi đường thẳng như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu tam giác có thể được tạo thành tư 3 trong 14 điểm đó.
A – 84 tam giác	B – 343 tam giác	C – 294 tam giác	D – 147 tam giác 
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Cho . Trong đó a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá trị của a là..
Câu 2: Cứ sau 20 giây thì cột đèn giao thong A chuyển màu, sau 25 giây thì cột đèn giao thong B chuyển màu, sau 40 giây thì cột đèn giao thông C chuyển màu. Hỏi nết ba cột đèn giao thông được bật cùng một lúc (cùng màu) thì sau bao lâu nữa chúng lại cùng màu với nhau?/
Trả lời: Đèn của ba cột giao thông sẽ cùng màu sau .giây.
Câu 3: Sử dụng 4 màu đỏ, vàng, cam, xanh để tô màu cho bốn chứ số của số 2018 sao cho mỗi chữ số được tô 1 màu và hai chữ số liền nhau tô màu khác nhau
Vậy có  cách tô. (Trong hình là 1 cách)
Câu 4: Hiệu hai số tự nhiên là 134. Viết thêm một chữ số vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ ta có hiệu mới là 2297. Tìm chữ số viết thêm.
Trả lời: Chữ số viết thêm là: ..
Câu 5: Trong một cái hộp có 40 thẻ số ghi các số 1,2, 3, , 40. Không nhìn vào hộp, hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu thẻ số để chắc chắn rằng có 2 số có hiệu chia hết cho 8?
Trả lời: Cần lấy ra ít nhất .thẻ số
Câu 6: Một người đứng nhìn một xe lửa chạy qua mắt mình trong 10 giây. Cũng với vận tốc đó, xe lửa đi qua một chiếc cầu dài 150mm mất 25 giây. Tìm chiều dài của xe lửa.
Trả lời: Chiều dài xe lửa là..m
Câu 7: Tìm một số có hai chữ số, biết khi đọc từ phải qua trái sẽ lớn gấp 4,5 lần khi đọc từ trái qua phải.
Trả lời: Số cần tìm là: .
Câu 8: Cho tam giác MNP, F là điểm chính giữa cạnh NP, E là điểm chính giữa cạnh MN. Hai đoạn MF và PE cắt nhau tại I. Hãy tonhs diện tích tam giác IMN. Biết diện tích tam giác MNP là 180cm2.
Trả lời: Diện tích tam giác IMN là .cm2.
Câu 9: Có 9 quân cơ được ghi các số từ 1 đến 9 như hình vẽ.
Vậy cần di chuyển ít nhất ..lần để các quân cờ về đúng vị trí từ 1 đến 9. Biết rằng những quân cơ được di chuyển theo chiều ngang và dọc đến những ô trống, mỗi lần chỉ di chuyển được 1 ô.
Câu 10: Có bao nhiêu hình vuông trong bàn cờ vua kích cỡ 8 x 8 .
Trả lời: . hình vuông .
BÀI THI SỐ 3 –LEO DỐC 
Câu số 1: Tính S = 1,1 + 2,2 + 3,3 +  + 98,98 + 99,99
Trả lời: S = 
A – 5053,05	B – 5003,55	C – 4549,05	D – 5003,955
Câu số 2: Cho: = 562,122
Tìm: 
Trả lời: = ..
Câu số 3: Người ta chuyển gạo từ kho A sang kho B. Đợt 1 chuyển số gạo trong kho A và thêm 12 tấn. Đợt hai chuyển được số gạo còn lại và thêm 18 tấn. Đợt ba chuyển được số gạo còn lại sau hai đợt trên và thêm 30 tấn nữa thì số gạo vừa hết. Lúc này kho B có 1210 tấn gạo. Hỏi lúc đầu có B có bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Lúc đầu kho B có .tấn gạo.
Câu số 4: Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số mà trong mỗi số có ít nhất 1 chữ số 5?
Trả lời: Có tất cả ..số
A – 272	B – 274	C – 271	D - 273
Câu số 5: Tìm số tự nhiên lớn nhất y thỏa mãn điều kiện: y : 8,6 < 81
Trả lời: y = .
Câu số 6: Hiện nay tuổi bố ngọc gấp bảy lần tuổi Ngọc. Mười năm sau, tuổi bố Ngọc gấp 3 lần tuổi Ngọc. Hỏi hiện nay bố Ngọc bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tuổi bố Ngọc hiện nay là: tuổi
Câu số 7: Trung bình cộng của hai số bằng 60% số lớn. Biết hiệu hai số đó là 2016. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là: 
Câu số 8: Hãy cho biết trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, , 1976 có tất cả bao nhiêu chữ số 1.
Trả lời: Có tất cả chữ số 1
Câu số 9: Hiện nay tuổi anh gấp 1,5 lần tuổi em còn tuổi mẹ gấp đôi tổng số tuổi của hai anh em. Sau 10 năm, tuổi mẹ gấp 1,5 lần tổng số tuổi của hai anh em. Tính tuổi em hiện nay.
Trả lời: Tuổi em hiện nay là..tuổi
Câu số 10: Cho tam giác ABC. Trên đáy BC lấy điểm D sao cho BD = BC. Nối A với D, lấy G là trung điểm của AD. Nối B với G kéo dài, cắt AC tại K. Tính tỉ số .
	A - 	B - 	C - 	D - 
Câu số 11: Cùng một lúc hai xe máy đi từ A đến B với vận tốc lần lượt là 30km/giờ; 40km/giờ và một ô tô đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau khi đi được bao nhiêu ki-lô-mét thì ô tô ở chính giữa hai xe máy? Biết quãng đường AB dài 119km.
Trả lời: Ô tô ở chính giữa hai xe máy saus khi ô tô đi được .km.
Câu số 12: Tìm k: 37,5% x k + 248,5 : 5 = 50
Trả lời: Giá trị của k là: 
A – 0,8	B - 0,5625	C – 4	D – 0,1125
Câu số 13: Ngọc và Vân dùng các miếng nhựa hình vuông cạnh 1cm để xếp khít thành hai hai vuông, mỗi bạn xếp một hình. Sau khi xếp xong, Ngọc thấy hình vuông mình vừa xếp có diện tích lớn hơn diện tích hình vuông Vân xếp được là 7cm2. Hỏi cả hai bạn đã dùng tất cả bao nhiêu miếng nhựa để xếp được hai hình vuông đó?
Trả lời: Hai bạn đã dùng tất cả ..miếng nhựa
Câu số 14: Bây giờ là 3 giờ kém 15 phút. Hỏi sau ít nhất bao lâu nữa thì kim giờ và kim phút trùng nhau?
Trả lời: Kim giờ và kim phút trùng nhau sau ít nhấtgiờ
A - 	B - 	C - 	D - 	
Câu số 15: Tìm số tự nhiên a để số chữ số của dãy: 1; 2; 3; ; a bằng 5 lần a.
Trả lời: Số tự nhiên a là: 
	A – 11108	B – 11005	C – 11107	D - 111105
Câu số 16: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 3dm.Biết điểm M nằm chính giữa cạnh AB, hại đoạn thẳng AC và MD cắt nhau tại O (như hình vẽ). Tính diện tích tam giác MOC.
Trả lời: Diện tích tam giác MOC là.dm2. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu số 17: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân. Do sơ xuất, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy ở số thập phân đồng thời chép nhầm dấu cộng thành dấu trừ nên nhận được kết quả là 388. Tìm số thập phân biết kết quả phép tính đúng bằng 637,47.
TRả lời: Số thập phân đó là: .
A – 10,15	B – 2,47	C – 22,67	D - 247
Câu số 18: Một lớp học có 36 bạn được chia làm ba tổ để thi dựng trại. Lúc đầu số bạn ở ba tổ khác nhau. Cô giáo chuyển số bạn ở tổ một sang tổ hai, sau đó chuyển số bạn hiện có ở tổ hai sang tổ ba. Cuối cùng chuyển số bạn hiện có ở tổ ba sang tổ một thì lúc này ba tổ có số bạn bằng nhau. HỎi lúc đầu tổ một có nhiều hơn tổ ba mấy bạn?
Câu số 19: Khu vực đi bộ của một thành phố được quy hoạch thành 16 khu nhỏ, trong đó có một quán cà phê tại ngã tư (như hình vẽ). Từ A, mọi người đi bộ dọc theo các tuyến phố chỉ theo chiều mũi tên lên trên (↑) hoặc sang phải (→) và dừng chân tại quán cà phê trước khi đến điểm C. Hỏi có bao nhiêu cách đi bộ từ A đến C?
Trả lời: Cócách đi bộ từ A đến C
Câu số 20: Cho một hình vuông. Nối trung điểm hai cạnh liên nhau hình vuông đó với nhau ta được hình vuông thứ hai. Nối trung điểm hai cạnh liền nhay hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba. Nối hai đường chéo của hình vuông đã cho ta được hình như hình vẽ sau: 
Tính tổng diện tích các tam giác có trong hình vẽ. Biết chu vi hình vuông đã cho là: 50cm.
Trả lời: Tổng diện tích các tam giác có trong hình vẽ là: .cm2.
Câu số 21: Tìm chữ số tận cùng của tích: 2 x 23 x 22 x .x 2012 x 2022.
Trả lời: Chữ số tận cùng của tích trên là: 
	A – 6	B – 4	C – 8	D – 2 
Câu số 22: Khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì tuổi chị hơn 3 lần tuổi em là 2 tuổi. Đến khi chị 27 tuổi thì tuổi em bằng tuổi chị hiện nay. Tìm tuổi em hiện nay.
Trả lời: Tuổi của em hiện nay là..tuổi.
Câu số 23: Cho tam giác ABC. Trên đáy BC lấy điểm D sao cho BD = BC. Nối A với D, lấy G là trung điểm của AD. Nối B với G kéo dài, cắt AC tại K. Tính tỉ số .
	A - 	B - 	C - 	D - 
Câu số 24: Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần 600cm2. Sau đó người ta bỏ đi 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm ở 4 đỉnh phía trên của hình lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt bên ngoài. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt?
Trả lời: Số hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt là: .hình
A - 88	B – 96	C – 120	D - 84
Câu số 25: Cô giáo xếp chỗ ngồi cho học sinh lớp 5A. Nếu xếp mỗi bàn 2 bạn thì 1 bạn chưa có chỗ. Nếu xếp mỗi bàn 3 bạn thì thừa 7 bàn và 1 bàn còn thừa 2 chỗ. Tính số học sinh lớp 5A.
	A – 49 bạn	B – 41 bạn	C – 43 bạn	D – 45 bạn
Câu số 26: Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm số dư của phép chia đó.
A – 2	B – 27	C – 81	D - 9
Câu số 27: Tổng của hai số lớn hơn số thứ nhất là 15 đơn vị. Hiệu của chúng lớn hơn số thứ hai là 15 đơn vị. Hỏi tích hai số đó gấp mấy lần thương hai số đó?
Trả lời: Tích hai số đó gấp thương hai số .lần
Câu số 28: Cho A = 503 x + 2015.
Tính tổng các chữ số của A.
Trả lời: Tổng các chữ số của A là: 
Câu số 29: Một người mua một số cam với giá 20000 đồng/1kg về để bán. Trong quá trình vận chuyển bị hỏng mất 5kg. Số cam còn lại người đó bán như sau: 
Một nửa được bán với giá 30000đồng/1kg; một phần ba được bán với giá 25000 đồng/1kg; phần còn lại được bán với giá 15000 đồng/1kg. Tính khối lượng cam người đó đã mua về để bán. Biết số tiền lãi người đó thu được là 600000 đồng.
Trả lời: Khối lượng cam người đó đã mua về để bán làkg
Câu số 30: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Để làm đường đi người ta đã cắt đi một phần đất theo hai đường song song với chiều dài và chiều rộng nên chu vi mảnh đất còn lại là 100m. Tính diện tích phần đất cắt đi biết rằng bề rộng của hai đường song song cắt đi là như nhau.
Trả lời: diện tích phần đất cắt đi làm2.
Câu số 31: Trong bảng sau, tổng ba số của mỗi hàng ngang, mỗi hàng dọc và mỗi đường chéo bằng nhau. Hãy tính giá trị của biểu thức: (B x 1,5 – C : D) x A
Trả lời: Giá trị của biểu thức là: 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu số 32: Hãy cho biết trong dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; ; 2016 có tất cả bao nhiêu chữ số 8?
TRả lời: Dãy số trên có chữ số 8
Câu số 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà trong mỗi số chỉ có 1 chữ số 1.
Trả lời: Có .số thỏa mãn đề bài.
Câu số 34: Tính: T = 
(Nhập kết quả là số thập phân gọn nhất)
Trả lời: T = ..
Câu số 35: Học sinh khối 5 tham gia trò chơi chọn số từ 1 đến 9. Thầy giáo thấy rằng: có 7 học sinh cùng chọn 1 số, những số còn lại không có số nào có quá 12 học sinh chọn. Hỏi khối 5 có nhiều nhất bao nhiêu học sinh tham gia chơi? Biết rằng số học sinh của khối 5 là số chẵn.
Trả lời: Khối 5 có nhiều nhất. học sinh tham gia chơi.
Câu số 36: Tìm số tự nhiên a để số chữ số của dãy: 1; 2; 3; ; a bằng 3 lần a.
Trả lời: Số tự nhiên a là: 
	A – 1107	B – 1104	C – 1108	D – 1098
Câu số 37: 15 công nhân mỗi ngày làm việc 8 giờ thì hoàn thành một công việc trong 20 ngày. HỎi 20 công nhân mỗi ngày làm việc 10 giờ thì sẽ hoàn thành công việc đó trong thời gian bao lâu? (Năng suất lao động của mỗi người là như nhau)
Trả lời: 20 công nhân mỗi ngày làm việc 10 giờ thì sẽ hoàn thành công việc đó trong thời gian.ngày
Câu số 38: Cho tứ giác ABCD có diện tích bằng 60cm2. Kéo dài các cạnh AB, BC, CD và DA sao cho: BM = AB, CN = BC, DP = CD, AQ = AD. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
Trả lời: Diện tích tứ giác MNPQ là..cm2.
	A – 360	B – 330	C – 270	D – 300 
Câu số 39: Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau, biết khi xóa đi một chữ số bất kì của số đó ta được số 2017.
Trả lời: Có ..số có 5 chữ số thỏa mãn đề bài
Câu số 40: Cho 18 x 19 x 20 x 21 x 22 x A = 
Tìm y, biết A là một số tự nhiên.
Trả lời: Giá trị của y là
Câu số 41: Cho một số tự nhiên có 2016 chữ số. Biết rằng với hai chữ số liên tiếp theo thứ tự đã viết thì tạo thành số có hai chữ số chia hết cho 17 hoặc 23. Nếu chữ số cuối cùng của số đó là chữ số 9 thì chữ số đầu tiên là chữ số nào?
Trả lời: Chữ số đầu tiên là chữ số..
Câu số 42: Tích các số tự nhiên liên tiếp từ 15 đến 55 có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
Trả lời: Số các chữ số 0 ở tận cùng của tích là
Câu số 43: Lúc 10 giờ 2 phút, bạn Long bắt đầu làm bài thi VIolympic vòng thi cấp Quốc gia. Thời gian bạn Long hoàn thành các câu hỏi và nộp bài thi hết 2273 giây. Hỏi bạn Long nộp bài thi lúc nào?
A – 10 giờ 35 phút 53 giây	B – 10 giờ 39 phút 53 giây
C – 10 giờ 37 phút 53 giây	D – 10 giờ 37 phút 55 giây
Câu số 44: Có 4 xe chở hàng. Xe A và xe B mỗi xe chở được 3 tấn, xe C và xe D mỗi xe chở được 4,5 tấn. Xe E chở được nhiều hơn mức trung bình của tất cả các xe là 1,5 tấn. Tính khối lượng xe E chở được.
Trả lời: Xe E chở được..
A – 4,125 tấn	B – 56,25 tạ	C – 4125kg	D – 5,265 tấn
Câu số 45: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Sau khi đi được 15 phút, xe máy gặp ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Sau khi đếnn A, ô tô nghỉ 30 phút rồi lại tiếp tục quay về B và đuổi kịp xe máy cách B 30km. Tính quãng đường AB.
Trả lời: Quãng đường AB dài là..km.
Câu số 46: Cho tam giác ABC vuông góc ở A. Biết AB = 10cm và AC = 15cm. Trên Bc lấy trung điểm M, trên AC lấy điểm D sao cho DC = AC. Nối B với D, A với M cắt nhau tại I. Tính diện tích tứ giác IMCD
Trả lời: Diện tích tứ giác IMCD là..cm2.
A - 16	B - 17,5	C – 10	D – 7,5	
Câu số 47: Hiệu số độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật bằng 20% tổng độ dài của hai cạnh đó. Tính chu vi của hình chữ nhật biết diện tích của nó là 294m2.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là.m.
Câu số 48: Một ô tô tải khởi hành từ A đến B và một xe khách khởi hành cùng lúc từ B đến A trên cùng một con đường. Chúng chạy tới đích và quay lại ngay không nghỉ với vận tốc không đổi. Hai xe gặp nhau lần đầu cách A 70km và lần thứ hai cách B 40km. Tính quãng đường AB.
Trả lời: Quãng đường AB dài ..km
Câu số 49: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật thêm 20% độ dài của nó thì phải giảm chiều rộng đi bao nhiêu phần trăm độ dài của nó để diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm 8%?
Trả lời: Phải giảm chiều rộng đi%.
Câu số 50: Giá xăng tháng ba so với tháng hai tăng 15%. Giá xăng tháng tư so với giá xăng tháng ba lại giảm đi 15%. Hỏi giá xăng tháng tư so với tháng hai giảm đi bao nhiêu phần trăm?
Trả lời: Giá xăng tháng tư so với giá xăng tháng hai giảm đi..%
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu số 51: Tổng ba số bằng 280. Biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là , tỉ số giữa số thứ hai và số thứ ba là . Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ HAI là..
Câu số 52: Cho biết số bị chia, số chia, thương và số dư của một phép chia là 4 số trong các số 2; 3; 9; 27; 81; 243; 567. Tìm thương của phép chia đó.
A – 2	B – 27	C – 81	D - 9
Câu số 53: Một phần của cuốn sách gồm 30 trang liền nhau. Hỏi trang đầu của phần sách đó là trang bao nhiêu? Biết tổng các số ghi số trang của phần đó bằng 2865.
Trả lời: Trang đầu của phần sách đó là trang.
Câu số 54: Sáng nay, bác Lân để tiền trong ví, mỗi loại chỉ có một tờ với mệnh giá 1000 đồng; 2000 đồng, 10000 đồng, 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng, 200000 đồng và 500000 đồng. Bác Lân ăn sáng hết 20 nghìn đồng. Để trả tiền cho người bán hàng, bác rút ngẫu nhiên hai tờ tiền trong ví. Hỏi có bao nhiêu cách rút hai tờ tiền để chắc chắn thừa tiền trả cho người bán hàng?
Trả lời: Có ..cách rút hai tờ tiền
Câu số 55: An bắt đầu làm bài thi lúc 10 giờ 20 phút. Đến khi An làm bài xong là đúng lúc kim giờ và kim phút đồng hồ trùng nhau. Tính thời gian làm bài thi của An.
Trả lời: Thời gian làm bài thi của An là:..
	A – 35 phút 	B - giờ	C - giờ	D - giờ 
Câu số 56: Cho một hình vuông. Nối trung điểm hai cạnh liên nhau hình vuông đó với nhau ta được hình vuông thứ hai. Nối trung điểm hai cạnh liền nhay hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba. Nối hai đường chéo của hình vuông đã cho ta được hình như hình vẽ sau: 
Tính tổng diện tích các tam giác có trong hình vẽ. Biết diện tích hình vuông đã cho là 156,25cm2
Trả lời: Tổng diện tích các tam giác có trong hình vẽ là: .cm2.
Câu số 57: Trong các chuyển động có vận tốc dưới đây, chuyển động nào chậm nhất?
	A – 0,6km/phút	 B – 0,6m/giây	C – 3,6km/giờ	D – 60m/phút
Câu số 58: Tìm chữ số tận cùng của tích: 
12 x 12 x 12 x  x 12 x 12 (tích có 2015 thừa số 12)
Trả lời: Chữ số tận cùng của tích trên là: 
A – 2	 B – 4	C – 6	D – 8 Top of Form
Câu số 59: Cho 4 số tự nhiên có tổng bằng 2192. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất ta được số thứ hai. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ hai ta được số thứ ba. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ ba ta được số thứ tư. Tìm số thứ nhất.
Câu số 60: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Sau đó một người đi xe máy cũng từ A đến B. Vào lúc 8 giờ 15 phút xe máy còn cách xe đạp 8km và đến 8 giờ 30 phút thì hai

File đính kèm:

  • docde_on_thi_violympic_mon_toan_tieng_viet_lop_5_vong_10_cap_qu.doc