Giáo án buổi 2 môn Toán Lớp 3 Sách KNTT - Tuần 28
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 môn Toán Lớp 3 Sách KNTT - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án buổi 2 môn Toán Lớp 3 Sách KNTT - Tuần 28

TUẦN 28 TOÁN CHỦ ĐỀ 12: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 Bài 63: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 000 (T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000. + Tính nhẩm được phép cộng các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000. + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi 100 000. 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: + Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000. + Tính nhẩm được phép cộng các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000. + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi 100 000. - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 67 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 67, 68 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Tính/VBT tr.67 - Cho HS nêu đề bài. - GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt. è Gv chốt cách thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000. - Học sinh trả lời: 78 585 32 232 51 411 - Học sinh nhận xét * Bài 2: Đặt tính rồi tính (VBT/67) - GV cho 3 bạn lên thực hiện - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh và chốt đáp án. è Gv chốt cách đặt tính và thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000. - HS lắng nghe cách thực hiện - HS thực hiện làm bài 54 728 + 32 645 22 083 9 735 + 8 349 18 084 46 295 + 27 493 18 802 - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát * Bài 3: VBT/68 - GV cho học sinh lên thực hiện - GV nhận xét, khen, chốt kiến thức è Gv chốt cách tính nhẩm được phép cộng các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000. - 2 HS lên bảng làm bài 13 000 13 000 16 000 12 000 13 000 17 000 * Bài 4: VBT/68 - GV gọi 1 hs nêu - GV nhận xét, chốt kết quả è Gv chốt cách giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi 100 000. -Hs nêu kết quả: Bài giải Số lít xăng cả ngày cửa hàng đó bán được là: 6 680 + 7 256 + 4 529 = 18 465 (l) Đáp số: 18 465 lít xăng. 3. HĐ Vận dụng - Hãy cho biết bạn nào viết đúng số La Mã theo thứ tự từ 1 đến 10: + Bạn Lan viết: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X + Bạn Việt viết: I, II, III, VI, V, IV, VII, VIII, IX, X - GV cho học sinh quan sát, tìm ra bạn viết đúng các số La Mã - GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra câu trả lời nhanh – đúng. - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS nghe - HS thực hiện - HS trả lời, nhận xét + Bạn Lan viết: Đúng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X - HS nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TUẦN 28 TOÁN CHỦ ĐỀ 12: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 Bài 63: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 000 (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000; + Tính nhẩm được phép cộng hai số tròn chục nghìn, tròn nghìn trong phạm vi 100 000; + Tính được tổng ba số bằng cách thuận tiện nhất; + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng. 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: + Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000; + Tính nhẩm được phép cộng hai số tròn chục nghìn, tròn nghìn trong phạm vi 100 000; + Tính được tổng ba số bằng cách thuận tiện nhất; + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng. - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3/ 68, 69 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4, 5/ 68, 69 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Tính nhẩm (theo mẫu)/VBT tr.68 - Cho HS quan sát mẫu và trả lời: - GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời - GV nhận xét bài làm, khen học sinh thực hiện tốt. è Gv chốt cách tính nhẩm được phép cộng hai số tròn chục nghìn, tròn nghìn trong phạm vi 100 000; 100 000 90 000 - Học sinh trả lời: 100 000 80 000 88 000 90 000 - HS nối tiếp trả lời 43 000 60 000 - Học sinh nhận xét * Bài 2: Đặt tính và tính (VBT/69) - GV cho 3 bạn lên thực hiện - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh làm đúng và chốt đáp án. è Gv chốt cách đặt tính và thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000; - HS ôn lại cách đặt tính và cách thực hiện - HS thực hiện làm bài 76 509 + 864 77 373 8 493 + 74 375 82 868 37 582 + 54 263 91 845 - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát * Bài 3: VBT/69 - GV cho học sinh lên thực hiện - GV nhận xét, khen, chốt kiến thức è Gv chốt cách tính được tổng ba số bằng cách thuận tiện nhất; 14 000 + 70 000 - 2 HS lên bảng làm bài 65 700 40 000 + 25 700 84 000 * Bài 4: VBT/69 - GV gọi 1 hs nêu - GV nhận xét, chốt kết quả: è Gv chốt cách giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng. - Hs nêu kết quả: Bài giải Số con vịt nhà bác Năm nuôi là: 9 500 + 3 500= 13 000 (con) Số con vịt và gà nhà bác Năm nuôi là: 9 500 + 13 000 = 22 500 (con) Đáp số: 22 500 con. * Bài 5: VBT/69 - GV gọi 1 hs nêu - GV nhận xét, chốt kết quả. - Hs nêu kết quả: 3 8 6 1 5 7 4 6 1 5 3. HĐ Vận dụng - GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò chơi, hái hoa,...sau bài học để học sinh nhận biết + Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000. + Tính nhẩm được phép cộng hai số tròn chục nghìn, tròn nghìn trong phạm vi 100 000; + Tính được tổng ba số bằng cách thuận tiện nhất; + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng. - Nhận xét, tuyên dương. - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. - HS thực hiện - HS trả lời, nhận xét - HS nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TUẦN 28 TOÁN CHỦ ĐỀ 12: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 Bài 64: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 (T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000. + Tính nhẩm được phép trừ các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000. + So sánh được giá trị của hai biểu thức liên quan đến phép cộng, trừ bằng cách tính giá trị cùa biếu thức. + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100 000. 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: + Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000. + Tính nhẩm được phép trừ các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000. + So sánh được giá trị của hai biểu thức liên quan đến phép cộng, trừ bằng cách tính giá trị cùa biếu thức. + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100 000. - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2/ 70 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4/ 70 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Tính/VBT tr.70 - Cho HS đọc đề - GV cho học sinh lên bảng thực hiện - GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt. è Gv chốt cách thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000. - Học sinh đọc đề - HS thực hiện 18 454 44 545 75 284 42 738 - Học sinh nhận xét * Bài 2: Đặt tính rồi tính (VBT/70) - GV gọi lần lượt các bạn lên làm bài, cả lớp thực hiện bảng con. - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh nhanh – đúng và chốt đáp án. è Gv chốt cách đặt tính và thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000. - HS lắng nghe cách thực hiện - HS thực hiện làm bài 52 647 - 8 245 44 402 37 468 - 75 37 393 58 394 - 23 547 34 847 - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát * Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu)VBT/70 - GV cho học sinh lên thực hiện - GV nhận xét, khen, chốt kiến thức è Gv chốt cách tính nhẩm được phép trừ các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000. 7 000 8 000 - 2 HS lên bảng làm bài 9 000 6 000 * Bài 4: VBT/70 - GV gọi 1 hs nêu - Gọi Hs lên bảng giải. - GV nhận xét, chốt kết quả è Gv chốt cách giải được bài toán thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 100 000. - Hs nêu đề bài - Học sinh lên bảng. Bài giải Cả hai đợt nông trường Đất Xanh trồng được là: 15 500 + 16 200= 31 700 (cây) Nông trường đó còn phải trồng số cây là:45 000 – 31 700 = 13 300 (cây) Đáp số: 13 300 cây. 3. HĐ Vận dụng - GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò chơi, hái hoa,...sau bài học để học sinh Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000. - Nhận xét, tuyên dương - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + HS trả lời:..... - HS nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TUẦN 28 TOÁN CHỦ ĐỀ 12: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 Bài 64: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000; + Tính nhẩm được phép trừ hai sổ tròn chục nghìn, tròn nghìn + So sánh được giá trị của hai biểu thức có liên quan đến phép cộng, trừ bằng cách tính giá trị của biểu thức + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ. 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở bài tập Toán; các hình ảnh trong SGK 2. Học sinh: Vở bài tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ Khởi động - GV tổ chức cho Hs hát - GV dẫn dắt vào bài mới - Gv nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: + Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000; + Tính nhẩm được phép trừ hai sổ tròn chục nghìn, tròn nghìn. + So sánh được giá trị của hai biểu thức có liên quan đến phép cộng, trừ bằng cách tính giá trị của biểu thức + Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ. - HS thực hiện - HS lắng nghe 2. HĐ Luyện tập, thực hành. Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - Gv lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3 / 71, 72 Vở Bài tập Toán. - Gv lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, 4, 5/ 71, 72 Vở Bài tập Toán. - GV cho Hs làm bài trong vòng 15 phút. - Gv quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho Hs; chấm chữa bài và gọi Hs đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. - HS đánh dấu bài tập cần làm vào vở. -Hs làm bài - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Tính nhẩm (theo mẫu)/VBT tr.71 - Cho HS quan sát - GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời - GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt. è Gv chốt cách tính nhẩm được phép trừ hai sổ tròn chục nghìn, tròn nghìn. 40 000 20 000 - Học sinh trả lời: 40 000 50 000 31 000 20 000 - HS nối tiếp trả lời 36 000 30 000 - Học sinh nhận xét * Bài 2: Đặt tính rồi tính (VBT/71) - GV cho HS lần lượt lên thực hiện - Cho học sinh nhận xét - GV nhận xét và chốt đáp án. è Gv chốt cách thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000; - HS thực hiện làm bài 19 628 - 573 19 055 37 285 - 3 569 33 716 71 629 - 46 354 25 275 - HS nhận xét - HS lắng nghe, quan sát * Bài 3: VBT/72 - GV cho học sinh nêu +Biểu thức M tính giá trị bằng bao nhiêu? +Biểu thức N tính giá trị bằng bao nhiêu? - GV cho HS so sánh. - GV nhận xét, khen, chốt kiến thức è Gv chốt so sánh được giá trị của hai biểu thức có liên quan đến phép cộng, trừ bằng cách tính giá trị của biểu thức. - 2 HS lên bảng làm bài a)56 035 b) 56 040 - Hs so sánh chọn đáp án: C * Bài 4: VBT/72. - GV gọi 1 hs nêu GV: Bài toán cho biết gì, hỏi gì? Trước hết phải tìm gì? Phải làm phép tính gì? - GV gọi Hs lên bảng. - GV nhận xét, chốt kết quả è Gv chốt cách giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ. - Hs nêu đề bài. - HS trả lời. - HS lên bảng: Bài giải Tháng 9, tàu đánh cá bắt được số ki – lô – gam cá là: 8 670 – 2 490= 6180 (kg) Trong cả hai tháng, tàu đánh cá bắt được số ki – lô – gam cá là:8 670 + 6 180 = 14 850 (kg) Đáp số: 14 850 ki – lô – gam. * Bài 5: VBT/72. - GV gọi 1 hs nêu - GV gọi Hs lần lượt trả lời. - GV nhận xét, chốt kết quả - HS nêu đề. 12 345 10 000 12 345 – 10 000 = 2 345 3. HĐ Vận dụng - GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò chơi, hái hoa,...sau bài học để học sinh Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100 000. - Nhận xét, tuyên dương - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS nghe - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + HS trả lời:..... - HS nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TOÁN CHỦ ĐỀ 12: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000. + Tính nhẩm được các phép tính có liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vị 100 000. + Tính được giá trị của biểu thức có hoặc không có dấu ngoặc trong phạm vi 100 000. + Giải được bài toán thực tế liên quan đén các phép cộng trừ trong phạm vi 100 000
File đính kèm:
giao_an_buoi_2_mon_toan_lop_3_sach_kntt_tuan_28.docx