Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 4

doc 22 trang Xuân Hạnh 02/09/2025 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 4

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 4
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI 4A: q, qu, gi
I. Mục tiêu
	- Đọc đúng âm: q, qu, gi; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
	- Viết đúng: q, qu, gi, quả, giá.
	- Biết đóng vai người bán hoặc người mua hàng nói tên các thức ăn thường được bày bán ở chợ và được vẽ trong tranh ở HĐ1.
	II. Đồ dùng dạy học
	1. GV: Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, về các hoa quả, thức ăn (trong tranh ở HĐ1) và về các sự vật có tên gọi được mở đầu bằng qu, gi.
	 Thẻ chữ, thẻ tranh (nếu có) để đọc hiểu từ ngữ trong bài.
 Mẫu chữ q, qu, gi, phóng to / mẫu chữ viết trên bảng lớp / phần mềm hướng dẫn 
	2. Học sinh: Sách giáo khoa
	 Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
	Tập viết 1, tập một.
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1

1. Hoạt động khởi động
HĐ1. Nghe – nói
- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh và nêu câu hỏi để nêu tên về các đồ vật , cây cối , con vật , hoạt động của người , của vật trong tranh
- Nêu câu hỏi (kết hợp chỉ tranh giá đỗ, quả bí): Đây là cái gì? Quả gì?
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của HĐ1. Trong tranh có hình ảnh quả bí, giá đỗ. Trong hai tiếng đó có chứa âm q, qu, gi mà hôm nay chúng ta sẽ học. 
- Ghi đầu bài lên bảng: Bài 4A: q,qu,gi.
2. Hoạt động khám phá
HĐ2. Đọc
a) Đọc tiếng, từ.
*. Đọc tiếng quả:
+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: quả
? Em hãy nêu cấu tạo tiếng quả
Ghi vào mô hình /
qu
a

quả

- Phát âm mẫu: qu
- Đọc mẫu đánh vần: quờ – a – qua – hỏi – quả; đọc trơn: quả.
- GV viết lên bảng tiếng cá.
- GV đọc mẫu đánh vần: quờ – a – qua – hỏi – quả; đọc trơn: quả.
*. Đọc tiếng giá: (Cách làm tương tự) 
* Giới thiệu chữ qu, gi in hoa và in thường.
b) Tạo tiếng mới.
- GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh, tiếng lên bảng.
- Cho HS đọc tiếng mẫu: quả
- Mời cả lớp ghép nhanh tiếng quả vào bảng gài.
? Em đã ghép tiếng quả như thế nào?
qu	a	quả
- Gõ thước cho HS giơ bảng.
- Cô thấy các em đã ghép tiếng quả rất tốt. Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn lại vào bảng gài.
- Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng. (Mỗi dãy một tiếng).
- GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép xong.
 - GV tổ chức trò chơi Tiếp sức- Gắn chữ thích hợp vào bảng.
+ Bước 1: Nêu tên trò chơi
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi
- GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng
- Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em.
- Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ đúng chưa.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn
.
* Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Mời cả lớp cất bộ đồ dùng

- Quan sát.
- Thảo luận nhóm đôi. Phân công người bán hàng, người mua hàng. Người bán hàng mời khách mua các mặt hàng của quầy hàng. Người mua hàng hỏi giá, trả giá, đưa tiền (tự làm) và nhận hàng.
- Trả lời: giá đỗ, quả bí
- HS Nghe GV giới thiệu tiếng mới trong
 bức tranh của HĐ1; quan sát các chữ q, qu, gi.
-HS nhắc lại đầu bài
+ Đọc nối tiếp cá nhân
+ Tiếng quả gồm có âm qu, âm a, thanh hỏi.
- Đọc
 + Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: quờ – a – qua – hỏi – quả
- Đọc trơn cá: cá nhân, lớp.
- HS đánh vần và đọc trơn: gi – a – gia – sắc – giá → giá.
* Nghe GV giới thiệu chữ qu, gi in thường và in hoa trong sách.
- Đọc quả
- Ghép tiếng quả
- Ghép âm qu trước âm a sau, thanh hỏi đặt trên chữ a.
- Giơ bảng.
- Quan sat và nghe 
- Ghép theo dãy các tiếng (dãy 1 ghép tiếng quả; dãy 2 tiếng giá; 
- HS đọc cặp đôi: quả, giá
- Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em thi Tiếp sức.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, cả lớp.

TIẾT 2
3. Hoạt động Luyện tập
* GV cho HS hát bài hát:
a) Đọc hiểu
- Gắn tranh: Trên bảng cô có bức tranh, các em hãy quan sát và cho biết: Em thấy gì ở hình 1?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- Nhận xét
- Tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng
+ Nêu tên trò chơi
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Chỉ thẻ chữ, mời HS đọc 
b) Viết
- Gắn chữ mẫu viết thường q, qu, gi
- Hướng dẫn cách viết
- Viết chữ mẫu q,qu,gi kết hợp hướng dẫn cách viết lần 2.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS
- Nêu cách viết chữ q – qu – gi; cách nối các nét ở chữ quả, giá và cách đặt dấu hỏi trên chữ a, dấu sắc trên chữ a.
- Viết trên bảng:
- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn chế (chỉ sửa lỗi viết sai, không nhận xét viết đẹp, xấu).
4. Hoạt động vận dụng
Đọc hiểu đoạn Hồ cá nhà Kha.
a) Quan sát tranh.
– GV giao nhiệm vụ quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đoán nội dung đoạn đọc.
- Y/C học sinh thảo luận cặp đôi nêu nội dung tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? 
b) Luyện đọc trơn.
- GV đọc cả đoạn.
- Đọc nối tiếp từng câu (GV hướng dẫn HS cách đọc).
c) Đọc hiểu.
– GV hướng dẫn thực hiện yêu cầu đọc hiểu: dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi.
Hồ cá nhà Kha có gì?
-Nhận xét.
* Kết thúc tiết học GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
5. Hướng dẫn về nhà
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4B. p,ph,v.
- Hs tham gia hát
- Quan sát
- Thảo luận cặp đôi 
- Đại diện nhóm trình bày Quả me/ cành me/chùm me)
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 3 em tham gia trò chơi.
- Hs nghe
- Đọc
- Quan sát
- Viết bảng con 
- Hs nghe
- HS thảo luận nêu nội dung tranh và trả lời (Vẽ hồ cá/ao cá có nhiều loại cá đang bơi.)
- Đọc trơn theo GV (nhìn GV chỉ từng chữ và nghe GV đọc chậm từng câu và đọc theo; đọc 2 – 3 lần).
– Cùng đọc trơn từng câu và cả đoạn.
- HS nghe và trả lời câu hỏi
+ Hồ cá nhà Kha có cá mè, cá cờ, cá quả.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI 4B: p, ph,v
	I. Mục tiêu:
	- Đọc đúng các âm p, ph, v; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Về quê.
	- Viết đúng: p, ph, v, phố, vẽ.
	- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật thường thấy ở phố dựa vào tranh ở HĐ1 hoặc vốn hiểu biết của bản thân.
	II. Đồ dùng dạy học
	1. GV: - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình về cảnh, vật hoặc hoạt động đặc trưng ở phố.
	Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ và câu.
	Mẫu chữ p, ph, v phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ p, ph, v (nếu có).
	2. HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
	Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
* HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh nêu tên các cảnh vật ở phố (trả lời câu hỏi Ở phố có gì nhỉ?).
+ Tranh vẽ những cảnh gì, vật gì có ở phố? 
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?\
- Đọc và giới thiệu các chữ: p (pờ), ph (phờ), v (vờ).
- Trong tranh có các tiếng mới có trong từ khoá hè phố, giá vẽ; quan sát các chữ phố, vẽ để nhận biết âm p, ph, v mà hôm nay chúng ta sẽ học.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 4B: p, ph, v
2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Đọc
a. Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng phố 
Viết tiếng phố lên bảng
+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: phố
? Em hãy nêu cấu tạo tiếng phố
- Ghi vào mô hình /
ph
ô

- Phát âm mẫu: ph
- Đánh vần : phờ – ô – phô – sắc – phố; - --- Đọc trơn: phố.
*) Đọc tiếng vẽ : 
Viết tiếng vẽ lên bảng
+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: vẽ
? Em hãy nêu cấu tạo tiếng vẽ
- Ghi vào mô hình 
v
ẽ

- Phát âm mẫu: ph
- Đánh vần : vờ – e – ve – ngã – vẽ → vẽ.
Đọc trơn: vẽ
* GV giới thiệu chữ p, ph,v, in hoa và in thường.
b. Tạo tiếng mới 
- GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh, tiếng lên bảng.
- Cho HS đọc tiếng mẫu: pha
- Mời cả lớp ghép nhanh tiếng pha vào bảng gài.
? Em đã ghép tiếng pha như thế nào?
ph
a
ph
o
ph
ô
v
e
v
ò
v
ẽ

- GV gõ thước cho HS giơ bảng.
- Cô thấy các em đã ghép tiếng pha rất tốt. Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn lại vào bảng gài.
- Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng. (Mỗi dãy một tiếng).
- GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép xong.
- GV tổ chức trò chơi Tiếp sức- Gắn chữ thích hợp vào bảng.
+ Bước 1: Nêu tên trò chơi
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi
- GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng
- Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em.
- Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ đúng chưa.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn.
* Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Mời cả lớp cất bộ đồ dùng.
- HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Trong tranh có c ô tô, nhà tầng,
- Vẽ cảnh phố trên giá vẽ, hè phố
-HS nhắc lại tên đầu bài.
+ Đọc nối tiếp cá nhân
+ HS nêu: Tiếng phố gồm có âm ph, âm ô thanh sắc.
- Đọc
+ Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: phờ – ô – phô – sắc – phố;
- HS đọc trơn phố: cá nhân, lớp.
- Quan sát
- HS đọc vẽ
- HS ghép tiếng vẽ
- HS: Ghép âm v trước âm e sau.
- HS giơ bảng.
- Phát âm v
- Thực hiện đánh vần: vờ – e – ve – ngã – vẽ → vẽ.
+ HS nêu: Tiếng pha gồm có âm ph, âm a 
- HS ghép theo dãy các tiếng (dãy 1 ghép tiếng pha; dãy 2 tiếng pho; dãy 3 tiếng phô)
- HS đọc cặp đôi: pha; pho; phô.ve, vò, vẽ
- Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em thi Tiếp sức.
- HS nhận xét.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
TIẾT 2
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* GV cho HS hát bài hát: 
c. Đọc hiểu
- GV gắn tranh: Trên bảng cô có bức tranh, các em hãy quan sát và cho biết: 
? Bức tranh 1 vẽ gì?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
? Tranh 2 vẽ gì?
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng
+ GV nêu tên trò chơi
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- GV chỉ thẻ chữ, mời HS đọc.
* HĐ3. Viết
- Gắn chữ mẫu viết thường p, ph, v, phố, vẽ. 
- Hướng dẫn cách viết
+ Viết chữ mẫu p, ph,v cách nối nét ở chữ phố, vẽ. kết hợp hướng dẫn cách viết lần 2.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
* HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Về quê.
a) Quan sát tranh.
- GV treo tranh khai thác bài đọc.
- Yêu cầu HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
b) Luyện đọc trơn
- Để biết xem bạn đoán đúng chưa? Các em nghe cô đọc bài.
- GV đọc mẫu.
- GV đọc trước.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp. 
+ Luyện đọc nhóm đôi (đọc trơn)
- Cho cả lớp đọc.
c) Đọc hiểu
- Dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi:
? Khi qua phà, mẹ kể gì?
- GV nhận xét
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4C. R, S
- HS tham gia hát
- Tranh 1 vẽ Cảnh mẹ và Vũ đi phà qua sông
- Thảo luận cặp đôi và đọc Vũ và mẹ đi qua phà
- Tranh 2 vẽ dãy nhà ở phố; đọc câu dưới tranh 2: Nhà Vũ ở phố.
- Đọc cá nhân , đồng thanh, nhóm.
- 2 em tham gia trò chơi.
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- Cá nhân, cả lớp đọc.
- Quan sát
- Viết bảng, giơ bảng.
- Phà chở khách qua sông/Vũ và mẹ đi phà về quê).
- HS chỉ từng chữ theo.
- HS đọc theo cô ( 2 lượt).
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nhóm đôi.
+ 2 HS cùng đọc trơn 2 câu.
+ Đọc cá nhân và sửa lỗi cho nhau.
- Từng nhóm đọc 2 câu. 
- Lớp đọc đồng thanh.
 - Trả lời. Khi qua phà, mẹ kể cho Vũ nghe về bà, về dì ở quê.
- Đọc lại toàn bài.
- HS trả lời

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI 4C: r, s
	I. Mục tiêu:
	- Đọc đúng các âm r,s, các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn su su.
	- Viết đúng: r, s, rổ, su su.
	- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về người và vật trong tranh ở HĐ1. Nêu được tên một số loại rau, củ, quả.
	II. Đồ dùng dạy học
	1. GV: Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình, vật thật, về các đồ vật và các loại rau, củ, quả được nói đến trong bài học (VD: su su, rổ rá,). 
	- Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ ngữ, câu.
	- Mẫu chữ r, s phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ r, s 
	2. HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
	Tập viết 1, tập một.
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
* HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh để nêu tên về đồ vật, cây cối, con vật, hoạt động của người, của vật trong tranh.
? Tranh vẽ gì? 
- YC thảo luận cặp đôi.
- Tranh vẽ vừa rồi các con quan sát có chứa tiếng khoá ngày hôm học đó là từ “ su su, rổ, rá,( GV ghi bảng từ khóa).
- Gọi HS đọc bài.
- Để nhận biết âm r, s GV giới thiệu thêm tranh quả su su, con sẻ, con sò, con sứa, con sóc, để nhận biết âm s ; tranh con rùa, con rồng con rắn, con rết,
=> Vậy trong tiếng “rổ” và tiếng “ su ” có chứa âm “r” và “ s” ngày hôm nay chúng mình sẽ học đó là Bài 4C: “r”, “s”. ( GV viết tên bài).
- HS nối tiếp nhắc lại tên bài: Bài 4C: 
r,s.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 4C: r,s.
2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Đọc
a. Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng rổ
- Viết lên bảng tiếng rổ
+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: rổ
? Em hãy nêu cấu tạo tiếng rổ
- Ghi vào mô hình 
r
ổ

- Phát âm mẫu: r
- Đánh vần : rờ – ô – rô – hỏi – rổ; 
- Đọc trơn: rổ.
*) Đọc tiếng su
- Viết lên bảng tiếng su
+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: su
? Em hãy nêu cấu tạo tiếng su
- Ghi vào mô hình 
s
u

- Phát âm mẫu: s
- Đánh vần : sờ – u – su
- Đọc trơn: su
* GV giới thiệu chữ r,s in hoa và in thường.
b. Tạo tiếng mới 
- GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh, tiếng lên bảng.
- Cho HS đọc tiếng mẫu: sờ, sở, sợ
- Mời cả lớp ghép nhanh tiếng sờ, sở, sợ vào bảng gài.
? Em đã ghép tiếng sờ như thế nào?
s
ơ
\
s
ơ
’
s
ơ
.
r
u
\
r
u
’
r
u
.

- GV gõ thước cho HS giơ bảng.
- Cô thấy các em đã ghép tiếng sờ, rất tốt. Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn lại vào bảng gài.
- Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng. (Mỗi dãy một tiếng).
- GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép xong.
* GV tổ chức trò chơi Tiếp sức- Gắn chữ thích hợp vào bảng.
+ Bước 1: Nêu tên trò chơi
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi
- GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng
- Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em.
- Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ đúng chưa.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn.
* Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Mời cả lớp cất bộ đồ dùng.

- Quan sát.
- Thảo luận nhóm đôi.1 em hỏi – 1 em trả lời, sau đó đổi vai.
- Nói thêm những điều mình biết về người và vật được thể hiện trong tranh vẽ. (rổ, rá, su su,)
- Đọc
- Nghe, quan sát
-HS nhắc lại tên đầu bài.
+ Đọc nối tiếp cá nhân
+ HS nêu: Tiếng rổ gồm có âm r, âm ô thanh hỏi.
- Đọc
- Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: rờ – ô – rô – hỏi – rổ.
- HS đọc trơn rổ: CN-N-ĐT
+ Đọc nối tiếp cá nhân
+ HS nêu: Tiếng su gồm có âm s, âm u.
- Đọc
- Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: sờ – u – su
- Đọc trơn su: CN-N-ĐT
- Quan sát
+ Đọc nối tiếp cá nhân
- Thực hiện trên bảng gài.
- HS: Ghép âm s trước âm ơ sau thanh huyền.
- HS giơ bảng.
- HS ghép theo dãy các tiếng (dãy 1 ghép tiếng sở ; dãy 2 tiếng sợ; ) 
- HS đọc cặp đôi: sờ; sở; sợ.rù, rủ, rụ.
- Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em thi Tiếp sức.
- HS nhận xét.
.
TIẾT 2

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* GV cho HS hát bài hát: 
c. Đọc hiểu
- GV gắn tranh: Trên bảng cô có bức tranh, các em hãy quan sát và cho biết: 
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
? Em thấy gì ở tranh 1?
? Tranh 2 vẽ gì?
* GV tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng
+ GV nêu tên trò chơi
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- GV chỉ thẻ chữ, mời HS đọc.
* HĐ3. Viết
- Gắn chữ mẫu viết thường r,s su, rổ 
- Hướng dẫn cách viết
+ Viết chữ mẫu r,s , su, rổ cách nối nét ở chữ su, rổ kết hợp hướng dẫn cách viết lần 2.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
* HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Su su
a) Quan sát tranh.
- GV treo tranh khai thác bài đọc.
- Yêu cầu HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
b) Luyện đọc trơn
- Để biết xem bạn đoán đúng chưa? Các em nghe cô đọc bài.
- GV đọc mẫu.
- GV đọc trước.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp. 
+ Luyện đọc nhóm đôi (đọc trơn)
- Cho cả lớp đọc.
c) Đọc hiểu
- Dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi:
? Quả su su nghĩ gì?
- GV nhận xét
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4D. t,th.

- HS tham gia hát
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tranh 1 Mẹ và em bé và đọc câu 1: Mẹ ru bé ngủ.
- Tranh 2 vẽ giàn su su.
- Đọc cá nhân , đồng thanh, nhóm.
- 2 em tham gia trò chơi.
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- Cá nhân, cả lớp đọc
- Quan sát
- Viết bảng con, giơ bảng.
- Tranh vẽ lá và quả su su giống như mặt người: có gương mặt người già, có gương mặt trẻ con,
- HS chỉ từng chữ theo.
- HS đọc theo cô ( 2 lượt).
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nhóm đôi.
+ 2 HS cùng đọc trơn 2 câu.
+ Đọc cá nhân và sửa lỗi cho nhau.
- Từng nhóm đọc 2 câu. 
- Lớp đọc đồng thanh.
 - Trả lời: Quả su su nghĩ nhờ rễ, nhờ lá mà có nó.
- Đọc lại toàn bài.
- HS trả lời
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1
BÀI 4D: t - th
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các âm t,th; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn. 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn.
- Trả lời được câu hỏi. Đọc hiểu đoạn " Thỏ và gà"
- Viết đúng : t , th , tổ, thú.
- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật trong sở thú theo tranh ở hoạt động 1. Nêu tên được một số thức ăn của gà và của thỏ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình, vật thật,... cần thiết để giải nghĩa từ có trong bài học.
- Thẻ chữ để luyện đọc hiểu câu.
- Mẫu chữ t,th phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
TIẾT 1
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A. Các hoạt động
* Tổ chức hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Nghe - nói
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát tranh. 
+ Tranh vẽ gì ? Cảnh vật đó ở đâu?
+ Những con vật nào có ở sở thú?
+ Các bạn nhỏ có thích đi sở thú không? Vì sao?
- Gọi HS nhận xét.
+ Qua phần quan sát tranh và trả lời câu hỏi vừa rồi của các con cô yêu cầu lớp mình cùng thả

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_lu.doc