Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 12

doc 5 trang Xuân Hạnh 05/09/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 12

Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 12
TUẦN 15
TIẾT 34 : TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu:
- Lập được và thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
- Trừ thành tạo bằng cách đếm lùi và lập được bảng trừ trong phạm vi 10.
- Nhận biết đặc điểm mỗi hàng, mỗi cột của bảng trừ trong phạm vi 10, từ đó thuộc được bảng.
- Vận dụng vào tình huống thực tế.
- Qua tính huống thực tế, biết 10 – 0 = 10 ,10 – 10 = 0.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: thẻ số và phép tính
HS: Đồ dùng học toán 1.
C. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
HĐ của GV
HĐ của HS
 5 phút
15 phút
 15 phút
5 phút
 *Khởi động: Trò chơi – Xì điện
 Nối tiếp cho HS nêu cá nhân / Tổ nhóm với các tính trừ trong phạm vi đã học.
2 – 1 3 - 2 4 – 3 5 – 4 6 – 5 7- 6
3 – 1 4 – 2 5 – 3 6 – 4 7 – 5 8 - 7
4 – 1 5 – 2 6 – 3 7 – 4 8 - 5
5 – 1 6 – 2 7 – 3 8 - 4 
6 – 1 7 – 2 8 – 3 
7 – 1 8 – 2 9 – 3 
8 – 1 9 – 2 
9 – 1 10 - 2
10 - 1 
- Nhận xét khen ngợi những HS / Tổ hoàn thành nhanh nhất.
* Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục lập bảng trừ trong phạm vi 10
Hoạt động khám phá : ( HĐ chung cả lớp)
- GV đưa ra các thẻ chứa phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Nhắc cách tính nhẩm nhanh hoặc đếm lùi.
- HS quan sát tranh mô tả cách 2 bạn đang làm gì ?
Hoạt động luyện tập
* ( Cá nhân) HS thực hiện HĐ1 trong SHS
- GV chỉ định 1 số HS nói kết quả của phép tính trong bảng
- Sau khi lập được bảng trừ, HS đọc nhiều lần cho thuộc.
- HS thi đọc thuộc lòng từng phần bảng trừ
*HS thực hiện HĐ2 trong SHS
+) HS nghe đọc lệnh, tự xác định yêu cầu
+) HS lấy ngón tay nối từ phép tính lên con nòng nọc đến kết quả trên con ếch.
* ( Cá nhân) HS thực hiện HĐ3 trong SHS
- Tìm quả trứng mang phép tính có kết quả lớn hơn 6
- HS ghi ra nháp hoặc bảng con
- Đại diện 1 số em nêu kết quả
Hoạt động vận dụng: ( Cá nhân)
* HS thực hiện HĐ4 trong SHS
- Cho HS quan tranh tranh và nêu phép tính
+) Tranh 1
+) Tranh 2
+) Tranh 3
- GV chữa bài và sửa sai nếu có
- HD ghi nhớ : Số nào trừ đi chính nó thì bàng 0. Số nào trừ đi 0 bằng chính nó.
- Tương tự như phần a, HS tự thực hiện phần b.
* HS thực hiện HĐ5 trong SHS
- HD học sinh nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp theo tình huống trong tranh.
+ Tranh 1
+ Tranh 2
+ Tranh 3
* Hoạt động củng cố
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Nêu tính chất trong phép trừ. 
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

- Thi đọc tiếp sức cá nhân – tổ nhóm 
- HS nêu nhanh kết quả của các
 phép tính
2 HS nhắc lại đầu bài :Trừ trong phạm vi 10; ( ĐT nhắc lại 1 lần đầu bài)
HS nhắc các thao tác thực hiện đếm lùi
VD : 9 – 3 
9/ 8,7,6 Vậy 9 – 3 = 6
 8 – 5
8/7,6,5,4,3 vậy 8 – 5 = 3.
- Thực hiện HĐ 1
Nối tiếp mỗi HS nếu 1 phép tính cho đến khi hoàn thiện bảng trừ
Đọc thuộc lòng cá nhân – Tổ nhóm
- Thực hiện HĐ 2
Con nòng nọc mang phép tính 6 – 1; 
9 - 4; 8- 3; 10 - 5 nối lên con ếch mang số 5
Con nòng nọc mang phép tính 9 – 3; 
7 - 1; 10 - 4 nối lên con ếch mang số 6
- Thực hiện HĐ 3
8 – 1 10 – 2 10 – 3 
9 – 2 10 – 1
HS nêu miệng và ghi KQ vào bảng con hoặc nháp
 9 bông hoa, tô màu 3 bông hoa còn lại 6 bông hoa chưa tô màu
Ta có phép tính 9 – 3 = 6
9 bông hoa, tô màu 9 bông hoa không còn bông nào chưa tô màu 
Ta có phép tính 9 – 9 = 0
9 bông hoa, chưa tô màu bông nào. Vậy vẫn còn 9 bông chưa tô màu 
Ta có phép tính 9 – 0 = 9
b. 10 – 5 = 5 10 – 6 = 4
- Nhìn tranh nêu miệng đề toàn tương tự như HĐ4
Viết phép tính vào vở
10 – 4 = 6 
10 – 0 = 10
10 – 10 = 0
- Một số HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10.
- Số nào trừ đi chính nó đều bằng 0. Số nào trừ đi 0 cũng bằng chính nó.
TIẾT 35 : ÔN TẬP 4
A. Mục tiêu:
- HS thành thạo viết phép tính trừ để tìm câu trả lời cho câu hỏi “Bớt đithì còn lại bao nhiêu?”, thành thạo việc viết phép tính để tìm câu trả lời cho câu hỏi đó.
- Thành thạo tính trừ trong phạm vi 10.
- Thành thao việc so sánh xem nhóm này nhiều/ít hơn nhóm kia bao nhiêu.
- Áp dụng các điều trên vào những tình huống thực tế.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng nhóm, băng giấy
HS: Đồ dùng học toán 1.
C. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
HĐ của GV
HĐ của HS
 5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
*Khởi động: Trò chơi – Xì điện
 Nối tiếp cho HS viết kết quả phép tính
GV viết sẵn trên bảng 4 cột số và PT bằng nhau
10 - 4 = 10 - 7= 9 - 5 = 8 – 2= 
9 - 4 = 10 - 6= 8 - 5 = 8 - 6 = 
8 - 4= 10 - 5 = 7 - 5= 9 - 3 = 
7 - 4= 10 - 4 = 6 - 5= 9 - 6 =
6 - 4=.. 10 - 3 = 5 - 5= 9 - 0 = 
5 - 4 = 10 - 2 = 5 - 0=. 9 – 9=
4 - 4 = 10 - 1= 6 - 0 = 9 – 2-
- Bốn đội chơi xếp thành hàng dọc, lần lượt mỗi HS viết KQ 1 phép tính. Nếu bạn viết trước sai thì bạn sau có thể sửa. Viết đúng, nhanh nhất đội đó thắng cuộc
* Giới thiệu bài: Chúng ta đã học về phép trừ, hôm nay chúng ta thực hiện một số việc . Chú ý để hiểu rõ để nhớ kiến thức.
Hoạt động luyện tập : ( Cá nhân – N2)
*HS thực hiện HĐ1 trong SHS
+) HS ôn về ý nghĩa của phép trừ “ Có bớt.còn lại.”
+) 
* ( Cá nhân) HS thực hiện HĐ2 trong SHS
- Luyện kĩ năng QS, nhận xét đặc điểm của phép tính ( HS có thể nhẩm theo bảng trừ hoặc đếm lùi)
- HS ghi ra nháp hoặc bảng con
- Đại diện 1 số em nêu kết quả
* ( Cá nhân) HS thực hiện HĐ3 trong SHS
- Luyện kĩ năng QS, nhận xét đặc điểm của phép tính ( HS có thể nhẩm theo bảng trừ để có kết quả của 2 vế rồi so sánh, kết luận)
- HS ghi ra nháp hoặc bảng con
- Đại diện 1 số em nêu kết quả
Hoạt động vận dụng: ( Nhóm, Cá nhân)
* HS thực hiện HĐ4 trong SHS.HĐ4 phát triển năng lực cho HS
- Vận dụng những điều đã học để ôn luyện
+) TL được câu hỏi a, tốp ca có bao nhiêu bạn trai?
+) Mỗi bạn trai đứng cùng một bạn gái, còn mấy bạn trai đứng riêng?
- GV chữa bài và sửa sai nếu có
- HD ghi nhớ : Trừ đi một số có thể vận dụng bảng trừ hoặc đém lùi để tìm kết quả cho phép tính
* Hoạt động củng cố
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Nêu tính chất trong phép trừ. 
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.

- 4 đội, mỗi đội 7 HS, nối tiếp thực hiện đủ các phép tính của đội mình
- Mỗi HS viết KQ của 1 phép tính. Bạn trước viết sai, bạn sau có thể sửa lại cho đúng. Đội nào hoàn thành nhất và đúng hết KQ của các phép tính đội đó thắng.
-2 HS quay vào nhau TL và chí sẻ
Nội dung trong HĐ1
Có 5 quả, sóc lấy đi 3 quả, còn
quả → 5 – 3 = 2
- HS làm vào bảng con hoặc nháp
10 – 5 = 5 9 – 3 = 6
10 – 5 – 2 = 3 9 – 3 – 4 = 2
 8 – 3 = 5
 8 – 3 – 5 = 0
- HS làm vào bảng con hoặc nháp
 9 - 2 > 7 - 1 
 7 6 
5 – 2 = 8 – 3 – 2 
 3 3
9 – 5 < 4+ 2 
 4 6
- HĐ4
Tốp ca có 10 bạn đã đủ 4 bạn gái vậy số bạn trai có là: 
10 – 4 = 6 ( bạn trai) 
Mỗi bạn trai đứng cùng một bạn gái. Còn số bạn trai đứng riêng là:
6 – 4 = 2 
- Cá nhân đọc thuộc lòng
- 2 đến 3 em nêu lại

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan.doc