Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16

docx 6 trang Xuân Hạnh 05/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16

Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 16
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 16
 MÔN TOÁN - LỚP 1
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 ( 1 TIẾT )
I.MỤC TIÊU: 
- Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ 17 – 3.
 -Biết thực hiện được phép trừ 17 - 3
 -Thực hành tính được( bước đầu) trong trường hợp có hai phép tính trừ
 -Biết trừ nhẩm trong phạm vi 10 bằng cách vận dụng các bảng trừ đã học
 -Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép tính trừ thông qua hình ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn
 -Viết được phép tính trừ phù hợp với câu trả lời của bài toán có lời văn và tính đúng kết quả
II. CHUẨN BỊ
- Tranh sgk, mẫu vật
- Bảng con 
- Bộ đồ dùng học Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. HĐ Khởi động
Yêu cầu Cá nhân
 - HS trả lời câu hỏi “Còn lại bao nhiêu?”. Ví dụ: GV yêu cầu và HS thực hiện lần lượt từng việc:
- HS đếm và dán vào bảng con 17 hình, nói: “Có 17 hình”.
- HS bớt đi 3, nói: “Bớt đi 3 hình”
- HS trả lời câu hỏi “Còn lại bao nhiêu hình?” 
GV giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta sẽ học phép tính trừ dạng 17-3.
- GV ghi đầu bài
2. Hoạt động khám phá
 - Chiếu hoặc treo tranh của mục Khám phá trong SHS để cả lớp cùng theo dõi .
- Gợi ý: Vườn có 17 cù su hào gồm một luống 10 củ và một luống 7 củ, hai anh em nhồ 3 củ ở luống 7 củ.
- Quan sát và giúp đỡ học sinh.
- Yêu cầu bớt 3 hình vuông, còn lại bao nhiêu hình.
- Yêu cầu từ mô hình viết thành phép tính cột dọc, hàng ngang.
- Khen ngợi học sinh
3. Hoạt động luyện tập.
Bài 1.Tính 
Chấm chữa bài dưới lớp.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
- Nhận xét sửa sai.
4. HĐ Vận dụng 
Bài 3.Viết phép tính thích hợp tranh.
Quan sát ,giúp đỡ học sinh.
Nhận xét,sửa sai.
Cá nhân
- HS đếm và dán vào bảng con 17 hình, nói: “Có 17 hình”.
- HS bớt đi 3, nói: “Bớt đi 3 hình”
- Còn lại 14 hình.
- HS nêu nối tiếp đầu bài
- Quan sát tranh.
-Trả lời câu hỏi: “Người anh đã tính số củ su hào còn lại bằng cách nào cộng số củ còn lại của hai luống.
- Cặp đôi lấy 17 hình vuông dán vào bảng con theo mô hình gồm 1 chục và 7 đơn vị, giơ bảng và đọc số 17.
- 14 hình ( một số em nêu cách thực hiện)
- xếp phép tính bằng mô hình số 17 – 3= 14 
- Nối tiếp nêu cách thực hiện cột dọc.
- Đọc yêu cầu.
- thực hiện vào vở ô li. 3 học sinh làm bảng phụ,trình bày trước lớp.
- Chia sẻ nói cách làm với bạn bên cạnh.
 - Đọc yêu cầu.
- Thực hiện bảng con mỗi dãy một phép tính.Một số hs trình bày cách làm của mình trước lớp.
- Nhận xét bài của bạn
- Đọc yêu cầu, quan sát tranh đọc lời nhân vật trong tranh.
- Một số em miêu tà lại nội dung tranh.
- Cá nhân viết vào vở.
- Chia sẻ N2.trước lớp.
- 2 học sinh nhắc lại bước trừ .
- Chuẩn bị giờ học sau

******************************************************
ÔN TẬP 6 ( 1 TIẾT )
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện thành thạo cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
II. CHUẨN BỊ
- Phiếu bài tập 4
- Bảng con 
- Bộ đồ dùng học Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. HĐ Khởi động 
- Tổ chức trò chơi xì điện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét tổng kết trò chơi.
GV giới thiệu bài mới: GV ghi đầu bài
2. Hoạt động luyện tập.
Bài 1 : Tính 
- Quan sát nhận xét sửa sai
- Quan sát và giúp đỡ học sinh.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
16 + 2 14 + 5 
19 – 6 17 - 7
- Nhận xét sửa sai.
Bài 3 Tính 
12 + 3 – 4 = 19 – 9 + 5= 
19 – 3 – 2 =
Bài 4 >< = 
12 + 7 19 – 1 13 + 6 10 + 9
 18 – 5 18 - 4
Bài 5 
Quan sát ,giúp đỡ học sinh.
Nhận xét,sửa sai.
- Sau bài học hôm nay củng cố cho em những kiến thức gi?

 Cả lớp chơi .
- HS nêu nối tiếp đầu bài
- Làm bảng con, nêu miệng kết quả cách làm.
- Trò chơi ai nhanh ai giỏi.
 10 13 12 
 5 6 4 
 14 18 18 
 3 7 8
- Đọc yêu cầu.
- thực hiện vào vở ô li. 3 học sinh làm bảng phụ,trình bày trước lớp.
- Chia sẻ nói cách làm với bạn bên cạnh.
- Đọc yêu cầu.
 Học sinh làm vở.Một số hs trình bày cách làm của mình trước lớp.
- Nhận xét bài của bạn.
- Đọc yêu cầu .
- Thực hiện trên phiếu bài tập cá nhân.
3 em chữa bài trước lớp.nêu cách so sánh .
- Đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cá nhân viết vào vở phần a.
- Một học sinh chữa bài trên bảng 
10 + 8 =18
-Nhận xét bài cho bạn.
 - Đọc yêu cầu phần b, chia sẻ đề bài cặp đôi,.
- Thực hiện viết phép tính vào vở
- Chia sẻ N2.trước lớp.
- Cách thực hiện các phép tính dạng 10 +3; 14 + 3; 17 – 3 cộng, (trừ ) số đơn vị, số chục giữ nguyên.
- Chuẩn bị giờ học sau

******************************************************
ÔN TẬP CHUNG (TIẾT 1 )
I. MỤC TIÊU: 
- Đếm, đọc các số từ 11 đến 20.
- So sánh các số trong phạm vi 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ lớn đến bé. Tìm số bé nhất, số lớn nhất của nhóm số đó.
- Phép tính cộng dạng 10 + 3, 14 + 3. Phép trừ dạng 17 – 3.
- Cộng trừ bằng cách đặt tính theo cột.
II. CHUẨN BỊ
- Cặp thẻ giấy đã vẽ hình tròn, bông hoa.
- Phiếu bài tập 4.5
- Bộ đồ dùng học Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. HĐ Khởi động 
- Tổ chức trò chơi ai nhanh hơn.
- Chỉ định học sinh lên nhận thẻ giấy 1 in sẵn 10 hình tròn đỏ,2 hình tam giác đỏ.Thẻ giấy 2 in 12 hình tròn vàng, 4 hình tam giác vàng.
- Nhận xét tổng kết trò chơi.Tặng sao cho hs trả lời đúng và nhanh nhất.
GV giới thiệu bài mới: GV ghi đầu bài
2. Hoạt động luyện tập.
Bài 1 : Nói số hạt trong mỗi ô. 
- Quan sát nhận xét sửa sai
Bài 2: Nêu số 
- Quan sát và giúp đỡ các cặp.
- Động viên khen ngợi các cặp.
Bài 3: Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả( cá nhân)
- Nhận xét sửa sai.
 Bài 4: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi( cặp đôi)
Quan sát,giúp đỡ các đối tượng.
- Nhận xét sửa sai.
- Động viên khen ngợi.
Bài 5 So sánh( CN)
Quan sát ,giúp đỡ học sinh.
Nhận xét,sửa sai.

 Cả lớp chơi .
- 2 học sinh lên nhận và giơ trước lớp. 
-Bạn1 hỏi thẻ của tớ có bao nhiêu hình? 
- Bạn 2 hỏi thẻ của tớ có bao nhiêu hình? 
- Bạn 1 hỏi cả hai thẻ có bao nhiêu hình?
- Ai có nhiều hình hơn ?Ai có ít hình hơn
- HS nêu nối tiếp đầu bài
( CN) HS nói nối tiếp các số trong mô hình.1; 0; 2; 5; 11; 
10; 15; 20;19
- Đọc yêu cầu.
Bài 2: Nêu số( cặp đôi)
HS thảo luận theo cặp và nêu tiếp số vào chỗ trống.
- Vài cặp nêu trước lớp.
- vài em nối tiếp đếm xuôi ,ngược các số 0 đén 20.
- Nhận xét bài của bạn.
Bài 3: Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả( cá nhân)
- Đọc yêu cầu.
HS QS tranh đếm số chục và đơn vị và đọc kết quả trước lớp.
Bài 4: Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi( cặp đôi)
- Đọc yêu cầu .
- Thực hiện trên phiếu bài tập cá nhân, chia sẻ cặp đôi từng phần a,b
2 em chữa bài trước lớp nêu cách thực hiện.
a. 10 + 4 = 14 cả hai vòng có 14 hạt.
b.10 + 6 = 16. Cả hai vòng có 16 hạt.
- Đọc yêu cầu.
a.Chọn 
b.Hãy nói nhiều hơn hoặc ít hơn.
- Học sinh điền phiếu bài tập.
HS lựa chọn dấu phù hợp để so sánh sau đó vận dụng nói nhiều hơn, ít hơn (cặp đôi)
- 3 cặp trình bày trước lớp,
- Chuẩn bị giờ học sau

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan.docx