Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 29
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 29

TOÁN Tiết 83 Vận dụng phép tính trừ I.Mục tiêu - Giai được các bài toán thực tế có tình huống bớt đi. - Nhận biết tình hống bớt đi và vấn đề cần giải quyết câu hỏi của bài toán. - Chọn phép tính để giải quyết vấn đề, tính ra kết quả và trả lời. - Trình bày rõ và đầy đủ các bước cần thiết. II.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGV, sách mềm ( tư liệu bài giảng), ĐDDH Toán 1( mô hình số) - Học sinh: SGK, vở bài tập; bộ ĐD học toán 1( thẻ số, mô hình số). III.Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG 1.Tổ chức hoạt động khởi động( Hoạt động chung cả lớp) - Viết phép tính trả lời câu hỏi. GV yc HS lấy đồ dùng và thi đua trả lời nhanh câu hỏi:“ Còn lại bao nhiêu hình ?” - Lấy 34 hình vuông, bớt đi 23 hình. - Lấy 27 hình vuông, bớt đi 6 hình. GV giới thiệu bài. 2.Tổ chức hoạt động khám phá: *( Cá nhân)HS làm quen với toán mẫu. Các bước: - GV y/c HS đọc bài. -? Ta biết những gì từ bài toán. ? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì. GV hướng dẫn HS cách trả lời. - GV yc HS nêu cách trình bày bài giải? - GV nhận xét. *( Cả lớp) HS thực hiện HĐ 1 trong SHS Các bước: - Đã biết những gì từ bài toán và yc làm gì? - HS nhận ra câu hỏi “ còn lại bao nhiêu” -GV quan sát , nx. * HS Thực hiện HĐ 2 trong SHS. ( Cả lớp ) - GV y/c HS đọc kĩ đề và làm bài -GV nhận xét. (Cá nhân) - GV nhận xét. * Thực hiện HĐ3 trong SHS. ( Cả lớp) Tương từ HĐ2 - HS lấy thanh chục và hình vuông lẻ xếp vào bảng con . - HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời. - HS đọc bài toán mẫu trong SHS.( CN-CL) - HS trả lời câu hỏi. - HS viết phép tính. - HS tính kết quả phép tính. - HS nêu cách trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. -1 HS lên bảng làm bài còn lại làm vào vở. - HS thực hiện phép tính , viết vào vở. - HS nhận xét. - HS tự thực hiện. - HS nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò - GV củng cố ND bài. - Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài cho tiết học sau. TOÁN Tiết 84 Ôn tập 10 I.Mục tiêu - Cộng trừ thành thạo hai số trong PV 100 ( không nhớ). - Hiểu ý nghĩa của phép cộng, phép trừ thông qua tình huống thức tế. - Giai thành thạo bài toán thực tế vận dụng phép tính cộng/ trừ với những tình huống gộp lại, thêm vào, bớt đi. II.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGV, sách mềm ( tư liệu bài giảng), ĐDDH Toán 1( mô hình số) - Học sinh: SGK, vở bài tập; bộ ĐD học toán 1( thẻ số, mô hình số). III.Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG 1.Tổ chức hoạt động khởi động( Hoạt động chung cả lớp) - GV tổ chức trò chơi:Chơi tìm bạn. - GV phổ biến cách chơi. - GV nhận xét. - GV giới thiệu bài. 2.Tổ chức hoạt động luyện tập: *( Cá nhân)HS thục hiện HĐ 1 trong SHS. - GV yc 1 HS đọc kĩ đề. - GV yc HS thực hiện bài vào vở. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV cho HS chốt nội dung: Cộng, trừ các số đơn vị với nhau, cộng trừ các số chục với nhau. *( Cá nhân) HS thực hiện HĐ2 trong SHS - GV yc HS đọc đề. - YC HS tự làm bài vào vở. -GV cho một số HS đọc đáp án. *( Cá nhân) HS thực hiện HĐ3trong SHS. - GV yc 3 HS đọc đề cả lớp theo doĩ. -( Cả lớp) GV cho HS thảo luận nhóm đôi -( Cá nhân) GV yc HS làm với tất cả phép tính còn lại. * Thực hiện HĐ4 trong SHS. ( Cả lớp ) - GV y/c HS nêu các bước để tìm được phép tính. -GV nhận xét. (Cá nhân) - GV yc HS tự làm bài vào vở. - GV theo dõi, đánh giá. - HS lắng nghe. - HS chơi. - HS lắng nghe. - HS đọc, cả lớp lắng nghe. - 2HS lên bảng , HS còn lại làm vào vở. - HS nhận xét. - HS cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc đề bài. - HS cả lớp làm bài. - HS nêu. -HS nhận xét. - HS đọc. - HS thảo luận. - HS làm bài. - HS nêu - HS làm bài vào vở. - HS lắng nghe. IV. Củng cố, dặn dò( 2’) - GV củng cố ND bài. - Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài cho tiết học sau. Toán Tiết 85 : ÔN TẬP CHUNG( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau: - HS thành thạo đọc, viết các số đến 100 - HS thành thạo so sánh và sắp thứ tự các số trong phạm vi 100. - HS thành thạo việc nhận ra giá trị mỗi chữ số trong một số có hai chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng và trừ bằng cách đặt tính theo cột hoặc không cần đặt tính theo cột. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa toán. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa toán. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động khởi động: Cho HS hoạt động chung cả lớp: Trả lời nhanh.1, Có bao nhiêu? GV đưa ra vật thật hoặc hình ảnh của từng nhóm đồ vật yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: có bao nhiêu...( tên đồ vât) Ví dụ: 3 hộp phấn(mỗi hộp 10 viên) và 3 viên lẻ. Có bao nhiêu viên phấn? GV giói thiệu: Chúng ta đã học về các số đến 100 và đã biết so sánh các số đố. Hôm nay chúng ta sẽ luyên tập về tất cả điều đóđể vận dụng trong cuộc sông hằng ngày và trong học tập được tốt hơn. GV ghi tên bài. Cho HS đọc nối tiếp tên bài. Hoạt động luyện tập: 1. Học sinh hoạt động cá nhân: Cho học sinh luyện tập lại việc xác định số lượng một nhóm vật. Hướng học sinh đếm đến 10 tạo thành 1 chục, sau đó đếm các chục. Nhận biết và viết được số lượng cùng với số đơn vị. GV cùng học sinh nhận xét. 2. Học sinh hoạt động cá nhân: Giúp HS luyện thứ tự đếm. Cho HS quan sát những số đã cho của mỗi dãy số để nhận ra phải đếm tiếp hay đếm lùi. Như dãy số 16,17,18, ?, ? , ? thì biết là đếm tiếp 19,20,21. .... GV: ? Ý a,ý b các số được viết theo thứ tự như thế nào? ? Ý c, ý d các số được viết theo thứ tự như thế nào? 3. Giúp HS nâng cao kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 100, sử dụng đúng dấu HD HS sử dụng các đếm số, với số có hai chữ số thì so sánh hàng chục, rồi so sánh hàng đơn vị. GV, HS nhận xét. 4. Hướng dẫn học sinh sắp thứ tự từ bé đến lớn/ từ lớn đến bé. GV gợi ý để hs nêu cách làm bài. GV, HS nhận xét. Hoạt động Củng cố, định hướng hoạt động học tập tiếp theo. Đánh giá HS về bài ôn - Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau học tiếp tiết 2 Hoạt động của học sinh HS theo dõi Có 3 hộp phấn(mỗi hộp 10 viên) và 3 viên lẻ. Có 33 viên phấn. Đọc tên bài học: cá nhân Bài 1: Đếm rồi nêu số: HS làm bài, nêu trước lớp. a. Có 5 chục và 7 chiếc kẹo có 57 chiếc kẹo mút. b. Có 3 chục và 3 chiếc kẹo có 33 quả thanh long. c. Có 10 chục và 0 chiếc bút có 100 chiếc bút chì. Bài 2: Điền 3 số tiếp theo: HS quan sát những số đã cho của mỗi dãy số để nhận ra phải đếm tiếp hay đếm lùi. HS làm bài a.16, 17, 18, 19, 20, 21 b.93, 94, 95, 96, 97, 98 c. 100, 99, 98, 97, 96, 95 d. 76, 75, 74, 73, 72, 71 Ýa,b các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn Ý c, ý d các số được viết theo thứ tựtừ lớn đến bé. Bài 3 Chọn > hoặc < HS tự thực hiện rồi trình bày trước lớp. 9 81 100>60 17<70 45<54 99<100 HS làm bài rồi trình bày kết quả trước lớp. . Tổ 4 có nhiều ngôi sao nhất; Tổ 3 có ít ngôi sao nhất. . Sắp xếp số lần tâng cầu của các bạn từ nhiều nhất đến ít nhất.: 20, 18, 15, 13
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan.docx