Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ

docx 9 trang Xuân Hạnh 26/07/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ

Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất phép cộng: 
Tính chất phép trừ:
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần của phép cộng hoặc phép trừ
Dạng 2: Vận dụng để giái toán có lời văn.
Dạng 3: Vận dụng tính chất của phép cộng hoặc phép trừ để tính thuận tiện.
Ví dụ 1: Tính bằng cách thuận tiện
a) 
b) 
Dạng 4: Vận dụng mối quan hệ tăng (giảm) giữa các thành phần của phép cộng.
Ví dụ 2: Tổng của hai số là . Nếu số hạng thứ nhất tăng đơn vị và số hạng thứ hai giảm đi đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài làm:
Tổng mới là:
Đáp số: 
Ví dụ 3: Hai số có hiệu là . Nếu giữ nguyên số trừ và bớt ở số bị trừ đi đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Bài làm: Hiệu mới là: 
Đáp số: 
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Tìm , biết:
a) 
b) 
c) 
d) 
.
Tính bằng cách thuận tiện:
a) 
b) 
c) 
d) 

.
Một trường tiểu học có học sinh nam và học sinh nữ. Mỗi học sinh được thưởng quyển vở. Hỏi số vở học sinh nữ nhận được hơn số vở học sinh nam nhận được là bao nhiêu quyển.
.
Hiệu hai số bằng . Nếu giảm số bị trừ đi đơn vị và tăng số trừ đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
.
LUYỆN TẬP
 Bài 1. Tính nhẩm:




.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:




.
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
.
Bài 4. 	Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được phép tính đúng:
Bài 5.	Tờ giấy màu xanh có diện tích , tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu xanh là Hỏi tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn tờ giấy màu xanh bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
. 
. 
. 
. 
. 
Bài 6.	Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số 2; 4; 5; 8; 9.
. 
. 
. 
. 
. 
Bài 7.	Tìm hai số hạng, biết rằng tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 12345 đơn vị và số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất 357 đơn vị.
. 
. 
. 
. 
. 
Bài 8	Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
. 
. 
. 
. 
. 
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Tìm , biết:
a) 
b) 
c) 
d) 
Lời giải :
a) 
b) 
c) 
d) 
Tính bằng cách thuận tiện:
a) 
b) 
c) 
d) 
Lời giải :
a) 
b) 
c) 
d) 
Một trường tiểu học có học sinh nam và học sinh nữ. Mỗi học sinh được thưởng quyển vở. Hỏi số vở học sinh nữ nhận được hơn số vở học sinh nam nhận được là bao nhiêu quyển.
Lời giải :
Số vở học sinh nữ nhạn được hơn số vở học sinh nam nhận được là :
(quyển)
Đáp số : quyển
Hiệu hai số bằng . Nếu giảm số bị trừ đi đơn vị và tăng số trừ đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Lời giải :
Hiệu mới là : 
Đáp số : 
LUYỆN TẬP
 Bài 1. Tính nhẩm:




Lời giải :
Bài 2. Đặt tính rồi tính:




Lời giải :
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:




Lời giải :
Bài 4.	Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được phép tính đúng:
Bài 5 . 	Tờ giấy màu xanh có diện tích , tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu xanh là Hỏi tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn tờ giấy màu xanh bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Lời giải
Diện tích của tờ giấy màu xanh là: 
Diện tích tờ giấy màu đỏ là: 
Tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:
Đáp số: 
Bài 6.	Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số 2; 4; 5; 8; 9.
Lời giải
Số lớn nhất có năm chữ số được lập thành từ năm chữ số đã cho là 98542
Số nhỏ nhất có năm chữ số được lập thành từ năm chữ số đã cho là 24589
Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có năm chữ số được lập thành từ năm chữ số đã cho là: 
Đáp số: 73953
Bài 7. Tìm hai số hạng, biết rằng tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 12345 đơn vị và số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất 357 đơn vị.
Lời giải
Tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 12345 đơn vị nên số hạng thứ hai là 12345.
Số hạng thứ nhất là: 
Đáp số: Số hạng thứ nhất là 12702, số hạng thứ hai là 12345.
Bài 8. 	Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Lời giải
Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là 9990.
Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
Hiệu của số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
Đáp số: 8967.

File đính kèm:

  • docxon_tap_kien_thuc_mon_toan_lop_3_bai_on_tap_phep_cong_va_phep.docx