Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Số và cấu tạo số

docx 13 trang Xuân Hạnh 28/07/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Số và cấu tạo số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Số và cấu tạo số

Ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 3 - Bài: Số và cấu tạo số
 SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ 
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số
- Số có bốn chữ số cấu tạo gồm: hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
- Số có bốn chữ số: (a khác 0; a, b, c, d < 10)
- Phân tích cấu tạo số: 
 2. So sánh các số trong phạm vi 10000
MỘT SỐ DẠNG TOÁN 
Dạng 1. Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước
Dạng 2. Lập số 
Ví dụ 1: Cho bốn chữ số 1; 2; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số: 
a) Có bốn chữ số? 
b) Có bốn chữ số khác nhau? 
Bài làm:
a) Cách 1: Liệt kê 
	Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10) 
a có 4 cách chọn 
b có 4 cách chọn 
c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn 
Vậy viết được tất cả: (số)
b) Cách 1: Liệt kê 
	Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d <10) 
a có 4 cách chọn 
b có 3 cách chọn 
c có 2 cách chọn 
d có 1 cách chọn 
Vậy viết được tất cả: (số) 
Ví dụ 2: Cho bốn chữ số 0; 1; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số: 
a) Có bốn chữ số?
b) Có bốn chữ số khác nhau? 
Bài làm: 
	a) Cách 1: Liệt kê 
	Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d<10) 
	a có 3 cách chọn
	b có 4 cách chọn 
	c có 4 cách chọn 
	d có 4 cách chọn 
	Vậy viết được tất cả: (số)
	b) Cách 1: Liệt kê 
	Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10)
	a có 3 cách chọn
	b có 3 cách chọn 
	c có 2 cách chọn 
	d có 1 cách chọn 
	Vậy viết được tất cả: (số)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. 	Cho bốn chữ số . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số ?
.
Bài 2. 	Cho bốn chữ số . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
.
LUYỆN TẬP
Bài 1. 	Viết số thành tổng của các:
a) Nghìn, trăm, chục, đơn vị:
b) Nghìn, chục, đơn vị:
c) Trăm, chục, đơn vị:
d) Trăm, đơn vị:
Bài 2. 	Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau: 
	a) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5. Số liền trước của số đó là:
	b) Cho số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là: 
	c) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3. Số liền trước của số đó là: 
	d) Cho số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là: 
Bài 3. 	Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau: 
	a) Số lớn nhất có bốn chữ số: 
	b) Số bé nhất có bốn chữ số:
	c) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn 9995:
	d) Các số có bốn chữ số bé hơn 1007:
	e) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:
	f) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
Bài 4. 	Cho các số sau: ; ; ; ; ; 
	a) Số lớn nhất trong các số trên là: . 
	b) Số nhỏ nhất trong các số trên là: .
 	c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
 Bài 5. 	Viết số tự nhiên theo điều kiện sau: 
 a) Số chắn lớn nhất có bốn chữ số: .
 b) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: 
 c) Số lớn nhất có bốn chữ số đều chẵn: ..
 d) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ..
 e) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau: 
 f) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng nghìn bằng 8: 
 g) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14: 
Bài 6. 	Có chín chữ số viết liền nhau . Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xóa đi năm chữ số để được: 
	a) Số có bốn chữ số lớn nhất. Hãy viết số đó. 
	b) Số có bốn chữ số bé nhất. Hãy viết số đó. 
Bài 7. 	Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số; chữ số hàng đơn vị bằng hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục; chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
.
Bài 8. 	Viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3 
Bài 9. 	Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.
Bài 10. 	Tìm các số có bốn chữ số, biết chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và kém chữ số hàng nghìn 1 đơn vị.
Bài 11. Cho số 2019. Hỏi số này sẽ tăng lên (giảm đi) bao nhiêu đơn vị nếu: 
	a) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó? 
	b) Đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 1 cho nhau? 
Bài 12. 	Cho bốn chữ số: 
	a) Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số từ các chữ số trên?
	b) Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên. 
Bài 13. 	Cho bốn chữ số: 
	a) Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhạu từ các chữ số trên? 
	b) Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
ĐÁP ÁN
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. 	Cho bốn chữ số . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số ?
Lời giải
a) Cách 1: Liệt kê 
	Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10) 
a có 4 cách chọn 
b có 4 cách chọn 
c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn 
Vậy viết được tất cả: (số)
Bài 2.	Cho bốn chữ số . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ? 
Lời giải
	Cách 1: Liệt kê 
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10) 
	a có 3 cách chọn
	b có 3 cách chọn
	c có 2 cách chọn
	d có 1 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
LUYỆN TẬP
Bài 1. 	Viết số thành tổng của các:
a) Nghìn, trăm, chục, đơn vị:
Lời giải
b) Nghìn, chục, đơn vị:
Lời giải
c) Trăm, chục, đơn vị:
Lời giải
d) Trăm, đơn vị:
Lời giải
Bài 2. 	Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau: 
	a) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5. Số liền trước của số đó là:
Lời giải
Gọi số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5 là ( a, b, c < 10)
là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau nên ; ; 
Suy ra 
Vậy số cần tìm là .
	b) Cho số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là: 
Lời giải
Gọi số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2 là ( a khác 0; a, b, c < 10)
 là số có bốn chữ số giống nhau nên 
Suy ra 
Vậy số liền sau cần tìm là .
	c) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3. Số liền trước của số đó là:
Lời giải
Gọi số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3 là ( a khác 0; a, b, c < 10)
 là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau nên , , .
Suy ra 
Vậy số liền trước cần tìm là .
	d) Cho số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là:
Lời giải
Gọi số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2 là ( a khác 0; a, b < 10)
 là số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số nên ,
Suy ra 
Vậy số liền sau cần tìm là .
Bài 3. 	Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau: 
	a) Số lớn nhất có bốn chữ số:
Lời giải
Gọi số lớn nhất có bốn chữ số là ( a khác 0; a, b, c, d < 10)
 là số lớn nhất có bốn chữ số nên 
Vậy số cần tìm là .
	b) Số bé nhất có bốn chữ số:
Lời giải
Gọi số bé nhất có bốn chữ số là ( a khác 0; a, b, c, d < 10)
 là số bé nhất có bốn chữ số nên ,
Vậy số cần tìm là .
	c) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn 9995:
Lời giải
Bốn số có bốn chữ số lớn hơn 9995 lần lượt là , , , .
	d) Các số có bốn chữ số bé hơn 1007:
Lời giải
Các số có bốn chữ số bé hơn 1007 lần lượt là , , , , , , .
	e) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:
Lời giải
Gọi số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là ( a khác 0; a, b, c, d < 10)
 là số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau nên , , , 
Vậy số cần tìm là .
	f) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
Lời giải
Gọi số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là ( a khác 0; a, b, c, d < 10)
 là số bé nhất có bốn chữ số khác nhau nên , , , 
Vậy số cần tìm là .
Bài 4. 	Cho các số sau: ; ; ; ; ; 
	a) Số lớn nhất trong các số trên là: 
Lời giải
	Số lớn nhất trong các số trên là:
	b) Số nhỏ nhất trong các số trên là:
Lời giải
	Số nhỏ nhất trong các số trên là:
	c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
Lời giải
	Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; ; ; 
Bài 5. 	Viết số tự nhiên theo điều kiện sau: 
	a) Số chắn lớn nhất có bốn chữ số: 
Lời giải
	Số chắn lớn nhất có bốn chữ số: 
	b) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:
Lời giải
	Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:
c) Số lớn nhất có bốn chữ số đều chẵn:
Lời giải
	Số lớn nhất có bốn chữ số đều chẵn:
d) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
Lời giải
Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau: 
e) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
Lời giải
 	Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
f) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng nghìn bằng 8:
Lời giải
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng nghìn bằng 8: 
g) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14:
Lời giải
Ta có: 
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14: 
Bài 6. 	Có chín chữ số viết liền nhau . Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xóa đi năm chữ số để được: 
	a) Số có bốn chữ số lớn nhất. Hãy viết số đó. 
Lời giải
	Giữ nguyên thứ tự các chữ số, xóa đi năm chữ số để được số có bốn chữ số lớn nhất: 
	b) Số có bốn chữ số bé nhất. Hãy viết số đó. 
Lời giải
	Giữ nguyên thứ tự các chữ số, xóa đi năm chữ số để được số có bốn chữ số bé nhất: 
Bài 7. 	Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số; chữ số hàng đơn vị bằng hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục; chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Lời giải
Vì chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số nên chữ số hàng trăm là 9
Vì chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số nên chữ số hàng chục là 0
Vì chữ số hàng đơn vị bằng hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục nên chữ số hàng đơn vị là 9 - 0 = 0.
Vì chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số nê chữ số hàng nghìn là 8
Vậy số có bốn chữ số cần tìm là 
Bài 8. 	Viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3 
Lời giải
Vì số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3 nên ta có 
Vậy tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số có tổng các chữ số là 3 là:
Bài 9. 	Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.
Lời giải
	Vì số cần tìm có bốn chữ số nên chữ số hàng nghìn khác 0, mà chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn nên chữ số hàng đơn vị là số chẵn lớn nhất.
	Chữ số hàng đơn vị là 8, chữ số hàng chục là 4, chữ số hàng trăm là 2 và chữ số hàng nghìn là 1
	Vậy số có bốn chữ số cần tìm là
Bài 10. 	Tìm các số có bốn chữ số, biết chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và kém chữ số hàng nghìn 1 đơn vị.
Lời giải
Gọi số có bốn chữ số là với a khác 0 và a,b,c,d là các chữ số nhỏ hơn hoặc bằng 9. Vì là số có bốn chữ số mà chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và kém chữ số hàng nghìn 1 đơn vị nên ta có:
d
0
1
2
3
c
0
2
4
6
b
0
4
8
12 > 9 (loại)
a
1
5
9

Vậy các số có bốn chữ số cần tìm là: 1000; 9842; 5421
Bài 11. 	Cho số 2019. Hỏi số này sẽ tăng lên (giảm đi) bao nhiêu đơn vị nếu: 
	a) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó? 
Lời giải
Cho số 2019. Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số 20195
Vậy nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số 2019 ta số tăng lên số với số ban đầu
 20195 - 2019 = 18176 đơn vị.
	b) Đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 1 cho nhau? 
Lời giải
Cho số 2019. Khi đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 1 cho nhau ta được số 1029
Vậy khi đổi chữ số 2 và 1 cho nhau ta được số mới giảm so với số ban đầu 
2019 - 1029 = 990 đơn vị.
Bài 12. 	Cho bốn chữ số: 
	a) Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số từ các chữ số trên?
Lời giải
	Cho bốn chữ số: Tất cả các số có bốn chữ số được lập từ các chữ số trên là
	Số có bốn chữ số có dạng là 
	Chọn một chữ số để viết vào vị trí số a ta có 4 cách chọn
	Ứng với mỗi cách chọn một chữ số a ta có 4 cách chọn một chữ số b
Ứng với mỗi cách chọn một chữ số a và một chữ số b ta có 4 cách chọn một chữ số c.
Ứng với mỗi cách chọn một chữ số a, một cách chọn một chữ số b và một cách chọn một chữ số c ta có 4 cách chọn một chữ số d.
Vậy có tất cả: số.
	b) Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên. 
Lời giải
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên là .
Bài 13. 	Cho bốn chữ số: 
	a) Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhạu từ các chữ số trên? 
Lời giải
Có tất cả số có bốn chữ số khác nhạu được lập từ các chữ số trên.
	b) Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
Lời giải
 Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên là 

File đính kèm:

  • docxon_tap_kien_thuc_mon_toan_lop_3_bai_so_va_cau_tao_so.docx