Tài liệu ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 4 lên Lớp 5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 4 lên Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập kiến thức môn Toán Lớp 4 lên Lớp 5

MỤC LỤC Đề bài Đáp án A. BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ 2 PHẦN 1. SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN 2 73 PHẦN 2. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO 9 76 PHẦN 3. BỐN PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN 11 77 PHẦN 4. DẤU HIỆU CHIA HẾT 22 81 PHẦN 5. PHÂN SỐ 24 82 PHẦN 6. CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC 33 83 PHẦN 7. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 35 84 Dạng 1. Tìm phân số của một số 37 84 Dạng 2.Tìm một số biết giá trị phân số của nó 37 86 Dạng 3. Bài toán liên quan đến số trung bình cộng 38 87 Dạng 4. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đố 40 90 Dạng 5. Tìm hai số khi biết tổng số và tỉ số của hai số đó. 44 92 Dạng 6. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng. 47 93 B. ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP 53 96 ĐỀ 1 53 97 ĐỀ 2 55 97 ĐỀ 3 57 97 ĐỀ 4 59 98 ĐỀ 5 60 98 ĐỀ 6 63 98 ĐỀ 7 65 98 ĐỀ 8 67 99 ĐỀ 9 69 99 ĐỀ 10 71 99 PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số (là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số (là các số từ 100 đến 999) ................................................................................................................................ 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất. 4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. 5. Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị. 6.Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị. 7. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều: Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d+1 (d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp) 8. Tính tổng của dãy số cách đều: VD: Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, ..., 94, 97, 100 là: B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Viết theo mẫu: Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 25734 2 5 7 3 4 Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư. 63241 4 7 0 3 2 Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy Hai mươi nghìn không trăm linh hai Bài 2: Viết theo mẫu Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm triệu Chục triệu Triệu Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 28432307 2 8 4 3 2 3 0 7 740347210 806547120 435219347 3 4 6 7 0 9 6 8 8 0 9 2 5 3 0 5 7 Bài 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 853201 8 7 3 0 1 3 6 2 1 0 1 0 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Bài 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Trong số 8325714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu. chữ số 7 ở hàng ......., lớp ................ chữ số 2 ở hàng ......., lớp ................ chữ số 3 ở hàng ......., lớp ................ chữ số 4 ở hàng ......., lớp ................ Trong số 753842601, chữ số... ở hàng triệu, lớp triệu. chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ Bài 5: Ghi giá trị chữ số 4 trong các số sau: a) 214031215 b) 325432300 c) 100324000 . d) 423789900 e) 645321300 . Bài 6:Viết số thích hợp vào ô trống: Số 247365098 54398725 64270681 Giá trị của chữ số 2 Giá trị của chữ số 7 Giá trị của chữ số 8 Bài 7: Đọc các số sau: a) 6231345 . b) 23980234 . c) 435709097 . d) 100000000 . e) 215400000 . g) 70005412 . h) 35032415 . i) 900213768 . k) 10087523 . Bài 8: Viết các số sau: a) Một trăm triệu. . b) Hai trăm mười lăm triệu bốn trăm nghìn. . c) Bảy mươi triệu không trăm linh năm nghìn bốn trăm mười hai. . d) Một trăm linh năm triệu không trăm nghìn ba trăm bảy mươi sáu. . g) Một triệu hai trăm bốn mươi lăm nghìn. . h) Hai mươi triệu không trăm linh bảy nghìn hai trăm chín mươi. . i) Bốn mươi ba triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm mười bốn. . k) Ba tỉ không trăm bốn năm triệu tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm mười hai. . l) Tám mươi triệu. . m) Hai trăm tám mươi triệu. . n) Mười triệu. . Bài 9: Viết các số gồm: 2 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. . 10 triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị. . 1 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn và 2 trăm. . 35 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị. . 7 chục triệu, 5 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 9 đơn vị. . 4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị. . 1 nghìn, 9 trăm, 3 chục và 2 đơn vị. . 1 triệu, 30 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị. . 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị. . a nghìn, b trăm, c chục và d đơn vị (a, b, c, d là các chữ số, a khác 0) . Bài 10: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu) Mẫu:213409 = 200000 + 10000 + 3000 + 400 + 9 309870 . b) 213234678 . 43007213 . 21795000 . 430078456 . . . . Bài 11: Tìm x, biết: x là số tròn chục và 28 < x < 48 . . x là số tự nhiên và 145 < x < 150 . . x là số chẵn và 200 < x < 210 . . x là số tự nhiên và x < 3 . . x là số tự nhiên và 2 < x < 5 . . Bài 12. Viết số thích hợp vào ô trống: 21 84 45803 c) 486309 = 86309 d) 708608 < 708 60 Bài 13: Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó: Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn? . Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu? . Bé hơn 10? . Bé hơn 1 000000 và lớn hơn 100000? . Đứng liền sau một số có ba chữ số? . Đứng liền trước một số có ba chữ số? . Bài 14: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó: Gồm có: - Một chữ số: ..... - Ba chữ số: - Ba chữ số lẻ khác nhau: . Có đủ năm chữ số 5, 4, 7, 0, 1 . Có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20. .. Bài 15: Tìm số tự nhiên x, biết: x là số tự nhiên bé nhất; . x là số liền sau số 999; . x là số liền trước số 1001; . x là số vừa lớn hơn 99 vừa bé hơn 1000; . x là số có hai chữ số và lớn hơn 15; . x là số có ba chữ số và bé hơn 105; . x là số ở giữa số 1 và số 11; . . Bài 16: Cho số 1978. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó? . Viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó? . Đổi chỗ chữ số 1 và chữ số 8 cho nhau? . Xóa đi chữ số 8? . Xóa đi hai chữ số cuối? . Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó? . Bài 17: Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3. . . . Bài 18: Cho 3 chữ số 1; 2; 3. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho. . Tính nhanh tổng các số vừa viết được. .. Bài 19: Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 1; 2; 3; 4; 5; ... C. 0; 1; 3; 5; 7; ... D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ... Bài 20: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: a) 1, 3, 4, 7, 11, 18, ....; .; . b) 0, 3, 7, 12, ....; .; . c) 1, 4, 7, 10, 13, 16, ....; .; . d) 0, 2, 4, 6, 12, 22, ....; .; . Bài 21: Cho dãy số: 2, 3, 4, 5, ..., 30, 31, 32, 33, 34. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng? . Tính nhanh tổng của dãy số trên? . Bài 22: Cho dãy số sau: 1, 3, 5, 7, 9, 11, ..., 47, 49, 51. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng? . Tính tổng của dãy số trên? . Bài 23: Tính tổng: 1 + 4 + 7 + 10 + ...+ 34 + 37 + 40. . . . . PHẦN 2: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Bảng đơn vị đo thời gian 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 ngày = 24 giờ; 1 tuần = 7 ngày; 1 tháng có 30 hoặc 31 ngày (tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày) 1 năm thường có 365 ngày 1 năm nhuận có 366 ngày (cứ 4 năm có một năm nhuận) 1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý. 1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm. 2. Bảng đơn vị đo khối lượng Tấn Tạ yến kg hg(lạng) dag g 1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg; 1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g; 1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg; 1 yến = 100hg; 1 kg = 100dag; ... 1 tạ = tấn; 1 yến = tạ; 1kg = yến; ... 3. Bảng đơn vị đo độ dài km hm dam m dm cm mm 1 km= 10 hm; 1 hm = 10 dam; 1 dam= 10m; 1m = 10dm; 1dm = 10cm; 1cm = 10mm 1 hm = km; 1 dam = hm; 1m = dam; ... 4. Bảng đơn vị đo diện tích km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 = 100 hm2; 1 hm2 = 100 dam2 ; 1dam2 = 100m2 ; 1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2 ; 1cm2 = 100 mm2 1m2=1100dam2 = 110000hm2; 1dm2 = 1100m2 ; 1cm2 =1100dm2 =110000m2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 600g = ............g 10dag = ..........g 3kg 60 g = .............g 10dag = ........hg 1hg = ............dag 8kg = .........g Bài 25: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720 Bài 26: Cô Mai có 2kg đường, cô đã dùng số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường? Bài giải: Bài 27: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 phút = ...giây 3 phút = .........giây 2 phút 10 giây = ...giây phút = .......giây thế kỉ = .....năm Bài 28: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán, năm đó thuộc thế kỉ ..... b) Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ ...... Bài 29: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Bài 30: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 600cm = ............cm 10cm = ..........mm 3km 60 m = .............m 10m = ........dam 125m = ............ hm.....m 8hm = .........m Bài 31: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1m2 = ....dm2 ; b) 125 dm2 = ....m2 ....dm2 d) 5dm23cm2 = ... cm2 e) 43 hm2 = ... m2; g) 307dm2 = ... m2 .... dm2 h) 150m2 = .... dam2 ....m2 PHẦN 3: BỐN PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN PHÉP CỘNG A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. a + b = b + a 2. (a + b) + c = a + (b + c) 3. 0 + a = a + 0 4.(a – n) + (b - n) = a + b – n × 2 5. (a - n) + (b + n) = a + b 6. (a + n) + (b + n) = a + b + n ×2 7. Nếu một số hạng được gấp lên n lần, đồng thời số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó tăng lên đúng bằng(n -1) lần số hạng dược gấp lên đó. 8. Nếu một số hạng được giảm đi n lần, đồng thời số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó bị giảm đi một số đúng bằng (1-) số hạng bị giảm đi đó. 9.Trong một tổng số lượng các số hạng là lẻ thì tổng đó là một số lẻ. 10. Trong một tổng có số lượng các số hạng là chẵn thì tổng đó là một số chẵn. 11. Tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ. 12. Tổng của các số chẵn là một số chẵn. 13. Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ. B.BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 32: Đặt tính rồi tính: 134752 + 2408 84752 – 18736 35981 + 81037 618360 – 25813 Bài 33: Tìm x a) x - 216 = 570 b) x - 129 = 427 Bài 34: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + a = ..... + 7 a – 0 = ..... (a + b ) + 5 = a + (b + ..... ) a – a = ..... 0 + m = m + ..... = ..... Bài 35: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 68 + 95 + 32 + 5 = ................................................................................... = ................................................................................... = ................................................................................... b) 102 + 7 +243 + 98 = ................................................................................... =................................................................................... = ................................................................................... Bài 36: Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và gấp số bé lên 3 lần thì được tổng mới bằng 2061. Bài giải Bài 37: Hai số có tổng bằng 6479, nếu giữ nguyên số thứ nhất, gấp đôi số thứ hai lên 6 lần thì được tổng mới là 6789. Hãy tìm hai số hạng đầu. Bài giải PHÉP TRỪ A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. a - (b + c) = a – b – c = (a - c) - b 2. Nếu số bị trừ và số trừ cùng tăng (hoặc giảm) n đơn vị thì hiệu của chúng không thay đổi. 3. Nếu số bị trừ bị gấp lên n lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu được tăng lên đúng bằng (n-1) lần số bị trừ.(n>1). 4. Nếu số bị trừ được tăng thêm n đơn vị, số trừ giữ nguyên thì hiệu tăng lên n đơn vị. 5. Nếu số bị trừ giữ nguyên, số trừ được gấp lên n lần thì hiệu bị giảm đi (n-1) lần số trừ (n>1). 6. Nếu số trừ tăng lên n đơn vị, số bị trừ giữ nguyên thì hiệu giảm đi n đơn vị. B.BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 38: Tính nhanh a) 32 - 13- 17 c) 1732 - 513 - 732 b) 45 - 12 - 5 - 23 d) 2834 - 150 -834 Bài 39: Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 5893 79203 Số trừ 2998 45878 Hiệu 32876 39875 Bài 40: Không thực hiện phép tính, có thể nói ngay giá trị biểu thức sau được không? a) A= 621 –(621 – 58) b) B = x- (x- 60) = .. = . c) C= 720 + (3927 – 720) d) D = x + (390 – x) = .. = .. Bài 41: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 35- x < 35 – 5 . b) x – 10 < 35 – 10 .. c) x – 10 < 45 . Bài 42:Lan mua cả sách và vở hết quyển sách hết 44400 đồng. Biết số tiền mua vở là 21300 đồng. Hỏi số tiền Lan mua sách là bao nhiêu? Bài giải Bài 43: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 312 m. Biết chiều dài là 204 m. Hỏi chiều rộng của thửa ruộng đó dài bao nhiêu mét? PHÉP NHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1, 2, 3.Trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác giảm đi n lần thì tích không thay đổi. 4. Trong một tích có một thừa số được gấp lên n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại nếu một tích có thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n lần.(n>0). 5. Trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số được gấp lên m lần thì tích gấp lên (m n)lần. Ngược lại nếu trong một tích một thừa số bị giảm đi m lần , một thừa số bị giảm đi n lần thì tích giảm đi (mn)lần. (m và n khác 0). 6. Trong một tích nếu một thừa số tăng lên a đơn vị , các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được tăng lên a lần tích các thừa số còn lại . 7. Trong một tích nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó là chẵn . 8. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số tròn chục hược ít nhất có một thừa số tận cùng bằng 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có tận cùng là 0. 9. Trong một tích các thừa số đều là lẻ và có ít nhất một thừa số tận cùng bằng 5 thì tích có tận cùng là 5. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 44: Tính: a) 270 30 4300200 13480 400 543 100 b) 1316324 428 312 958 31 241 435 Bài 45:So sánh A và B biết: A=73 × 73 B=72 × 74 Bài 46: Tìm x (Không thực hiện phép tính) a) 5x = 5195 b) (x + 5) 2009 = (19 + 5) 2009 .. c) 35 x <35 6 d) (15 – x) 79 <(15 – 2) 79 Bài 47: Rạp chiếu bóng bán 96 vé, mỗi vé giá 15000 đồng. Hỏi rạp thu về bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 48: Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215m. Bài giải PHÉP CHIA A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. a : (bc) = a : b : c = a : c : b (b,c>0) 2. 0 : a = 0 (a>0) 3. a : b – a : c = (a – b) : c (c>0) 4. a : c + b : c = (a + b) : c (c>0) 5.Trong phép chia nếu số bị chia tăng lên (giảm đi) n lần (n>0) đồng thời số chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần. 6.Trong phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n>0) đồng thời số bị chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại. 7. Trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia đều cùng gấp (giảm) nlần (n>0) thì thương không thay đổi. 8. Trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp(giảm) n lần (n>0) thì số dư cũng được gấp (giảm)đi n lần. B. BÀI TẬP VÂN DỤNG Bài 49: Tính bằng 2 cách: a) (25 + 45) : 5 b) 24 : 6 + 36 : 6 c) (50 – 15) : 5 Bài 50: Đặt tính rồi tính 256075 : 5 b) 369090 : 6 c) 498479: 7 Bài 51: Tìm x: x5 = 106570 b) 450906 x = 6 Bài 52: Tính (Theo mẫu) Mẫu: 60 : 30 = 60 : (10 3) = 60 : 10 : 3 = 6 : 3 = 2 a) 90 : 30 = b) 180 : 60 = . = = . = = . Bài 53: Đặt tính rồi tính 5974 : 58 31902 : 78 28151 : 47 b)3621: 213 7715 : 308 1682 : 209 Bài 54: Không thực hiện phép tính, tìm x: a) 2009 : x = 2009 : 2 . b) (x + 2) : 2009 = (2345 + 2) : 2009 . c) x : 5 < 15 : 5 . d) 35 : x > 35 : 5 . Bài 55:Tìm số bị chia trong phép chia có số chia là 36, thương là 501 và số dư là số dư lớn nhất? Bài giải: Bài 56: Người ta phải dùng 264 chuyến xe để chở hết 924 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng? Bài giải: Bài 57: Mua 52 bút bi hết 78000 đồng. Hỏi nếu mỗi bút bi đó giảm giá 300 đồng thì với số tiền 78000 đồng sẽ mua được bao nhiêu bút bi? Bài giải: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1.Biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Ví dụ: 542 + 123 - 79= 665 – 79= 586 482 ×2 : 4= 964 : 4= 241 2.Biểu thức không có dấu ngoặc đơn, có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước rồi thực hiện các phép tính cộng trừ sau. Ví dụ: 27 : 3 - 4 × 2= 9 - 8 = 1 3.Biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước, các phép tính ngoài dấu ngoặc đơn sau Ví dụ: 25 × (63 : 3 + 24 × 5)= 25 × (21 + 120)=25 ×141=3525 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 58: Tính giá trị biểu thức sau với x = 1 và y = 0: a) A = (15 : x + 15x) + 2009 y b) B = y : (119 x + 4512) + (756 : x – y) c) C = (10 + y) : (10 – y) – x + 10x – 10 : x + y Bài 59: Hãy đặt dấu ngoặc vào biểu thức: 315 + 18 : 6+ 3 để giá trị của biểu thức là: a) 47 . b) Số bé nhất có thể có. . c) Số lớn nhất có thể có . Bài 60: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí: a) 54 113 + 54113 + 113 = . = . = . b) 117 (36 + 62) - 17(62 + 36)= = . = . c) (145 99 + 145) –(143 101 – 143)= = = = Bài 61: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: a) 2009 867 + 2009 133 b) 2008867 + 2009133 Bài 62: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: a) 1875 : 2 + 125 : 2 . . b) 0 : 36(32 + 17 + 99 – 68 + 1) . . c) (m : 1 - m1) : (m2009 + m + 1) . . Bài 63 :Tìm x a) 4478 + x = 705 16 .. .. .. b) 5920 : x = 87569 - 87537 .. .. .. c) x + 20756 = 45000 .. .. .. d) 780 – (x – 45) : 2 = 120 .. .. .. PHẦN 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT A.KIẾN THÚC CẦN
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kien_thuc_mon_toan_lop_4_len_lop_5.docx